自学越南语笔记 - 12 (trần tình lệnh 陈情令)
tư thế của thiên nữ thay đổi rồi: 天女的姿势变了
- tư: 私,四,思,姿,资 - tư thế: 姿势,身段
- đổi: 倒,抵换,调动,调转,兑换,改变 - đổi tiền mặt: 换现金 - đổi xe: 换车
còn ngơ ra đó làm gì: 还愣着啊
còn không mau chạy: 还不快跑
các con đợi ta với: 孩儿们等等我
có biết bọn ta là con của ai không: 知道我们是谁家的吗
các vị đại ca: 各位大哥
có thể vứt cái lưu đạn khói của các cậu được không: 能不能放一个你们那个烟雾弹
- vứt: 摈弃,投掷 - vứt không dùng: 摈之不用 - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi: 不要随便丢果皮
- lưu: 留,流 - danh lưu muôn thuở: 名垂千古
- đạn: 弹 - trúng đạn: 中弹 - đạn bằng đất: 泥弹
- khói: 烟,烟气
mau gọi cái người gì mà hàm quang quân của nhà các cậu lên đây: 叫你们家那个含光君上来呀
tiêu rồi: 糟了
đạn tín hiệu ở cái đêm mạc gia trang đều thả hết rồi: 信号弹在莫家庄那一晚全都放完了
- tín hiệu: 信号
các cậu không bổ sung thêm à: 你们没有补上啊
- bổ: 补,破,切 - bổ củi: 劈柴 - bổ làm tỉnh trưởng: 补任省长
- sung: 充,无花果
- thêm: 补充,增添,加,续 - bổ sung thêm: 另外有补充的 - thêm thiết bị: 添设备
quên rồi: 忘了
vậy cũng quên được à: 这都能忘啊
để hàm quang quân các cậu mà biết: 让你们含光君知道了
đời mà chịu phạt đi: 等着被罚吧
thôi rồi, thôi rồi: 完了完了
lần này bị hàm quang quân trách phạt chắc luôn: 这回要被含光君责罚死了
- chắc luôn: 确定,一定
đáng bị phạt: 该罚
không phạt không nhớ dai được: 不罚不长记性
- nhớ dai: 记得久 - dai: 艮(食物坚韧而不脆,柔韧,兼任,长久不息的
sao ngươi biết cái thứ nuốt linh hồn là vũ thiên nữ: 你怎么知道那个吞食灵识的是舞天女
ta đã thấy rồi: 我看到的
nắm mồ cổ: 古坟堆
- nắm: 把持,掌握,驾驶,面剂子,接头,捧,球儿,团儿 - nắm lấy thời cơ: 掌握时机 - nắm một phần quyền hành: 掌握一部分权力 - nắm bột: 面剂子 - một nắm táo: 一捧枣儿 - một nắm hẹ: 一掐韭菜 - nắm than: 煤球 - nắm quyền: 掌权