自学越南语笔记 - 9 (trần tình lệnh 陈情令)
thường mọc gần mộ cổ của tu sĩ: 一般随修士古坟而生
- mọc: 长,长出,长势,肉冻
không lẽ nơi này: 难道这里
- không lẽ: 别是(表示揣测的事情是自己不想的
có rất nhiều mộ cổ tu sĩ: 竟有大量的修士古坟
không ngờ con lừa nhà ngươi: 没想到你这头驴
cũng biết ăn đấy chứ: 还挺会吃的吗
xem ra nơi này sương đen mù mịt: 看来这里黑气笼罩
- sương: 蔼,甘露,雾气,霜
- mù mịt: 蔼蔼,霏霏,昏暗,茫茫,飘渺
là vì chôn cất rất nhiều tu sĩ: 是因为埋着大量修士
- chôn: 安葬,埋葬,埋 - chôn giấu: 掩埋 - chôn mìn: 埋地雷
- cất: 收藏,放置,委派,蒸馏,分配 - cất đi không dùng: 放置不用 - cất rượu: 蒸馏酒
linh nguyện tồn tại mãi không mất: 灵元长具不散
- tồn tại: 存在 - tồn kho: 库存
và tụ linh thảo mọc ra: 而聚灵草生
làm phiền: 纠缠,烦劳
- phiền: 烦,劳烦 - phiền não: 烦恼 - phiền anh cho tôi đi qua: 劳驾借过 - đừng to tiếng quá, làm phiền người khác: 别大声说话,打扰别人
cho hỏi nơi đây là ngôi mộ của ai thế: 请问这里士哪处坟冢啊
sớm đã không còn nữa: 早就没有了
- còn nữa: 未完,待续
đây chính là nơi chôn cất của gia tộc ta: 这就是我家族众人的埋骨之地
thứ làm loạn nơi đây khong phải thực hồn sát: 这里作乱的不是食魂煞
- làm loạn: 作乱,违逆,不轨 - mưu đồ làm loạn: 图谋不轨
nguy rồi: 糟了
lão bá đâu rồi: 老伯呢
nghe nói, trăm năm trước: 据说,数百年前
một nhóm thợ săn của phật cước trần đi lên núi: 佛脚镇一猎户入深山
- thợ: 工人,工,匠
- săn: 猎,捕猎 - thợ săn: 猎人
- phật: 佛,浮屠
- cước: 脚费,运费
trong hang động đá phát hiện một viên đá lạ: 在石窟中发现一块奇石
- hang: 洞窟 - hang chuột: 老鼠洞
- động: 洞,动,惊 - lưu động: 流动 - dòng điện động: 动态电流 - rút dậy động rừng: 打草惊蛇 - hang động: 洞穴
- viên: 块,团,员,丸子,珠子,子儿 - một viên đại tướng: 一员大将 - một viên thuốc: 一丸药
nhìn y như con người: 竟极像人类
- y như: 活活,仿如,好似
tứ chi đầy đủ: 四肢健全
- tứ: 赐,肆,恣 - ân tứ: 恩赐 - thị tứ: 市肆
- chi: 支,肢,之 - chi một khoản tiền: 拨款 - tứ chi: 四肢