欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 9 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-01-31 17:14 作者:BlackTable  | 我要投稿

thường mọc gần mộ cổ của tu sĩ: 一般随修士古坟而生

  - mọc: 长,长出,长势,肉冻

không lẽ nơi này: 难道这里

  - không lẽ: 别是(表示揣测的事情是自己不想的 

có rất nhiều mộ cổ tu sĩ: 竟有大量的修士古坟

không ngờ con lừa nhà ngươi: 没想到你这头驴

cũng biết ăn đấy chứ: 还挺会吃的吗

xem ra  nơi này sương đen mù mịt: 看来这里黑气笼罩

  - sương: 蔼,甘露,雾气,霜

  - mù mịt: 蔼蔼,霏霏,昏暗,茫茫,飘渺

là vì chôn cất rất nhiều tu sĩ: 是因为埋着大量修士

  - chôn: 安葬,埋葬,埋 - chôn giấu: 掩埋 - chôn mìn: 埋地雷

  - cất: 收藏,放置,委派,蒸馏,分配 - cất đi không dùng: 放置不用 - cất rượu: 蒸馏酒

linh nguyện tồn tại mãi không mất: 灵元长具不散

  - tồn tại: 存在 - tồn kho: 库存

và tụ linh thảo mọc ra: 而聚灵草生

làm phiền: 纠缠,烦劳

  - phiền: 烦,劳烦 - phiền não: 烦恼 - phiền anh cho tôi đi qua: 劳驾借过 - đừng to tiếng quá, làm phiền người khác: 别大声说话,打扰别人

cho hỏi nơi đây là ngôi mộ của ai thế: 请问这里士哪处坟冢啊

sớm đã không còn nữa: 早就没有了

  - còn nữa: 未完,待续

đây chính là nơi chôn cất của gia tộc ta: 这就是我家族众人的埋骨之地

thứ làm loạn nơi đây khong phải thực hồn sát: 这里作乱的不是食魂煞

  - làm loạn: 作乱,违逆,不轨 - mưu đồ làm loạn: 图谋不轨

nguy rồi: 糟了

lão bá đâu rồi: 老伯呢

nghe nói, trăm năm trước: 据说,数百年前

một nhóm thợ săn của phật cước trần đi lên núi: 佛脚镇一猎户入深山

  - thợ: 工人,工,匠

  - săn: 猎,捕猎 - thợ săn: 猎人

  - phật: 佛,浮屠

  - cước: 脚费,运费

trong hang động đá phát hiện một viên đá lạ: 在石窟中发现一块奇石

  - hang: 洞窟 - hang chuột: 老鼠洞

  - động: 洞,动,惊 - lưu động: 流动 - dòng điện động: 动态电流 - rút dậy động rừng: 打草惊蛇 - hang động: 洞穴

  - viên: 块,团,员,丸子,珠子,子儿 - một viên đại tướng: 一员大将 - một viên thuốc: 一丸药

nhìn y như con người: 竟极像人类

  - y như: 活活,仿如,好似

tứ chi đầy đủ: 四肢健全

  - tứ: 赐,肆,恣 - ân tứ: 恩赐 - thị tứ: 市肆

  - chi: 支,肢,之 - chi một khoản tiền: 拨款 - tứ chi: 四肢

自学越南语笔记 - 9 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律