欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 10 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-02-04 18:07 作者:BlackTable  | 我要投稿

dáng vẻ như đang múa: 作舞动之姿

  - dáng: 外形,块头,派(量词,仿佛 - dáng vẻ: 身段,仪容,神态,规制 - dáng vẻ đường đường: 仪表堂堂

càng kì diệu hơn là: 更为神妙的是

  - kì diệu: 奇妙

đầu của bức tượng đá đầy đủ ngủ quan: 这石像头部 五官依稀可辨

  - ngủ quan(字典里面是ngũ quan

là một cô gái đang cười: 乃是一微笑女子

người dân của phật cước trấn vì rất hiếu kì: 佛脚镇镇民大以为奇

  - hiếu kì: 好奇 - tính hiếu kì: 好奇心

còn tự chế ra nhiều truyền thuyết: 还自发编出了许多传说

  - chế: 制造,守制,掺 - chế một ít nước sôi vào bình trà: 茶壶里对点开水 - tự chế: 自制

  - truyền: 传,传导,传送 - truyền từ trước ra sau: 由前向后传 - truyền kinh nghiệm tiên tiến: 传播先进经验 

  - thuyết: 说,训,学说 - truyền thuyết: 传说

nghe người bản địa nói: 听当地人说

cái thiên nữ từ này cầu nguyền rất linh: 这天女祠许愿很灵的

sao lại hoang tàn thành ra thế này rồi: 怎么破败成这样

  - hoang tàn:(字幕误写成hoàng tàn, 意为: 荒凉,残破 - cảnh hoàng tàn: 满目疮痍 - tàn: 残败,凋谢,萎蔫,余烬,华盖

cũng không có ai đến quét dọn: 也不找人来打扫打扫

  - quét: 吹拂,打扫,掸,糊抹,剿 - quét sân: 打扫院子 - tường và trần đều quét rất sạch sẽ: 墙和天花板都掸的很干净 - vây quét: 围剿 - quét một lớp hồ dán: 抹一层浆糊

  - dọn: 搬,徙 - dọn nhà: 搬家 - quét dọn: 扫除

một cục đá rẻ rách: 一块破石头

  - cục: 块,疣,疙瘩,局 - cục giáo dục: 教育局 - than cục: 块煤

  - rách: 破,穷 - áo rách: 敝衣 - giầy rách rồi: 鞋破了 - rẻ rách(不知道是什么意思,应该就是形容破

không biết được ai đặt ở nơi này: 不知道被什么人放在这

  - đặt: 陈列,安设,奠定,订阅,约定,拟定,铺设 - đặt báo: 订报

lại còn phong làm thần thánh: 封了个神

  - phong: 登基,封 - một phong thơ: 一封信

  - thần: 神,臣,晨 - thuyết vô thần: 无神论 - đa thần giáo: 多神教

  - thánh: 圣 - thần thánh: 神明

自学越南语笔记 - 10 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律