自学越南语笔记 - 10 (trần tình lệnh 陈情令)
dáng vẻ như đang múa: 作舞动之姿
- dáng: 外形,块头,派(量词,仿佛 - dáng vẻ: 身段,仪容,神态,规制 - dáng vẻ đường đường: 仪表堂堂
càng kì diệu hơn là: 更为神妙的是
- kì diệu: 奇妙
đầu của bức tượng đá đầy đủ ngủ quan: 这石像头部 五官依稀可辨
- ngủ quan(字典里面是ngũ quan
là một cô gái đang cười: 乃是一微笑女子
người dân của phật cước trấn vì rất hiếu kì: 佛脚镇镇民大以为奇
- hiếu kì: 好奇 - tính hiếu kì: 好奇心
còn tự chế ra nhiều truyền thuyết: 还自发编出了许多传说
- chế: 制造,守制,掺 - chế một ít nước sôi vào bình trà: 茶壶里对点开水 - tự chế: 自制
- truyền: 传,传导,传送 - truyền từ trước ra sau: 由前向后传 - truyền kinh nghiệm tiên tiến: 传播先进经验
- thuyết: 说,训,学说 - truyền thuyết: 传说
nghe người bản địa nói: 听当地人说
cái thiên nữ từ này cầu nguyền rất linh: 这天女祠许愿很灵的
sao lại hoang tàn thành ra thế này rồi: 怎么破败成这样
- hoang tàn:(字幕误写成hoàng tàn, 意为: 荒凉,残破 - cảnh hoàng tàn: 满目疮痍 - tàn: 残败,凋谢,萎蔫,余烬,华盖
cũng không có ai đến quét dọn: 也不找人来打扫打扫
- quét: 吹拂,打扫,掸,糊抹,剿 - quét sân: 打扫院子 - tường và trần đều quét rất sạch sẽ: 墙和天花板都掸的很干净 - vây quét: 围剿 - quét một lớp hồ dán: 抹一层浆糊
- dọn: 搬,徙 - dọn nhà: 搬家 - quét dọn: 扫除
một cục đá rẻ rách: 一块破石头
- cục: 块,疣,疙瘩,局 - cục giáo dục: 教育局 - than cục: 块煤
- rách: 破,穷 - áo rách: 敝衣 - giầy rách rồi: 鞋破了 - rẻ rách(不知道是什么意思,应该就是形容破
không biết được ai đặt ở nơi này: 不知道被什么人放在这
- đặt: 陈列,安设,奠定,订阅,约定,拟定,铺设 - đặt báo: 订报
lại còn phong làm thần thánh: 封了个神
- phong: 登基,封 - một phong thơ: 一封信
- thần: 神,臣,晨 - thuyết vô thần: 无神论 - đa thần giáo: 多神教
- thánh: 圣 - thần thánh: 神明