自学越南语笔记 - 49 (trần tình lệnh 陈情令)
- băn hăn: 忧虑,愁眉苦脸 - người buồn có tính băn hăn: 多愁的人总是愁眉苦脸的 - băn khoăn: 焦虑不安,过意不去,彷徨,顾忌,顾虑,挂碍,局促,逡巡 - bạn càng nói càng làm tôi băn khoăn: 你越说越把我弄二乎了 - xua tan nỗi băn khoăn: 打消顾虑 - việc nhà đã có tôi lo rồi, anh không phải băn khoăn: 家事有我照顾,你不用挂虑
huynh vừa bàn kỹ với thúc phụ: 我刚与叔父详谈
- bàn: 案子,桌子,台子,谈话,念叨 - bàn thái thịt: 肉案子 - bàn cắt may: 裁缝案子 - bàn chuyện gia đình: 话家常 - tôi có việc cần bàn với mọi người: 我有个事跟大家念叨念叨 - bàn mài: 磨盘 - bàn bát tiên: 八仙桌 - độ mộc gia dụng/bàn ghế: 桌椅板凳 - một cái bàn: 一张桌子 - ba bàn khách: 三桌客人
- kỹ: 技艺,紧,牢固,专精 - tuyệt kỹ: 绝技 - nhớ kỹ không được quên: 紧记别忘了 - chịu khó ôn thêm vài lần thì sẽ nhớ kỹ hơn: 多温习几遍,就能记得更牢
tuy là nguyên nhân trong đó vẫn chưa sáng tỏ: 虽然个中原因尚未分明
- tỏ: 表达,传达,光明,明白 - tỏ tình: 传情 - sáng tỏ: 亮堂,明白,清晰,昭昭 - qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ: 经过学习,心里更亮堂了 - trong lòng sáng tỏ: 心中了了 - nghe xong báo gáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ: 听了报告,她心里明朗了
nhưng có thể bước đầu suy đoán: 但是可以初步推断
- bước: 脚步,步骤,阶段,移步,迈步,境遇 - bước đầu: 初步,开端 - khó nhích nổi một bước: 寸步难移 - nhẹ bước: 放轻脚步 - bước vào cửa: 步入大门 - bước sang trái: 向左迈步 - bước chân đi: 迈步 - bước qua ngưỡng cửa: 买过门槛
- suy đoán: 猜测,猜想,揣测,推想,推断,忖度,估计 - ước đoan/suy đoán: 揣度 - suy đoán ý chính của nó: 揆其本意 - không thể suy đoán: 无从推断 - suy đoán không có căn cứ: 推度无据