自学越南语笔记 - 17 (trần tình lệnh 陈情令)
còn không mau cút qua đây: 还不滚过来
chẳng phải cậu muốn con nhất định phải bắt được hắn sao: 不是你非让我拿下他不可吗
còn nói leo: 你还顶嘴
- leo: 跋,攀登,爬 - leo núi: 爬山 - leo lên: 攀登 - nói leo: 插嘴 - cầm nói leo: 不容置喙
rốt cuộc là cái gì: 究竟是什么东西
dọa các người mất hết hồn vía: 把你们杀的这么体面
- dọa: 恐吓,恫吓,吓唬
- vía: 魂魄 - hồn vía: 灵魂,魂魄,神魂 - hồn vía đảo điên: 神魂颠倒
người nói sao: 你说什么
ôn ninh quay lại rồi: 是温宁回来了
chắc chắn: 千真万确
cái thứ này sớm tan thành khói bụi rồi: 这东西早就被挫骨扬灰示众了
sao có thể quay lại được chứ: 怎么可能回得来
đúng thật là ôn ninh: 真是温宁
thuộc hạ không nhìn lầm đâu: 我绝对没有看错
- thuộc: 处于,隶属,归属 - thuộc tổ chức: 在组织 - bệnh viện này thuộc đại học y khoa: 这所医院附属于医科大学 - không thuộc đâu cả: 无所归属 - chưa định được thuộc vể ai: 归属未定 - thuộc hạ: 属下,部下,代理人
là do hắn ta gọi đến: 就是他召出来的
được lắm: 好啊
ngươi về rồi: 你回来了
lam vong cơ, ngươi dám cản ta: 蓝忘机,你竟然拦我
- cản: 扯后腿,挡,拦,扣押,拉架 - cản không nỗi: 阻止不了
sao thế: 怎么了
có tiền có quyền thì giỏi lắm sao: 有钱有势就了不起啊
có thể tùy tiện đánh người khác sao: 就可以随便大人了
- tùy tiện: 隨便
sao lại không có phản ứng gì hết: 怎么会没有反应
- phản: 反,翻,床板 - phản cung: 反供 - phản công: 反攻 - phản quang: 反光 - phản ứng: 反应 - tôi ứng trước cho anh, bao giờ anh rút tiền thì chả lại cho tôi: 我先给你垫上,等你有了钱再还我
sao lại như thế: 怎么会没有反应
không thể nào: 不可能,不能够,不可以
tháo mặt nạ ra: 把面具摘了
- nạ: 母亲,面具
- tháo: 拆,放,解脱,排除,品行
không tháo: 不摘
ta sợ tháo ra sẽ dọa chết ngươi: 我怕摘了吓死你
đủ rồi giang tông chủ: 够了 江宗主
nó chình là tử điện đó: 那可是紫电啊
chỉ cần là người đoạt xá: 只要是夺舍之人
- đoạt: 夺,揩油,拿
- xá: 舍,家舍,赦免,差役