欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 61 (thượng ẩn 上瘾)

2023-05-07 23:44 作者:BlackTable  | 我要投稿

thôi, thôi, chú đừng nói nữa: 行了行了,别说了

cháu tự có tính toán riêng: 我心里有数

  - tình toán: 计划,筹划,计算,打算盘,合计,估计,核算,打算,计较,计量,算计,有谱,运算

    - tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh: 筹划军饷

    - tính toán mọi mặt/đấy đủ: 通盘打算

    - tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu: 先计划一下再动手

    - tính toán chi li/so đo từng tý: 斤斤计较

    - anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn: 他从不计较个人的得失

    - tính toán số người: 计算人数

    - tính toán giá trị sản lượng: 计算产值

    - làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa: 做这样的事你心里有谱没有

  - riêng: 私人的,专有的,特殊的,单独地,分别地,光是,仅仅

    - của tiêng: 私有财产

    - việc riêng: 私事

    - nhà riêng: 私邸

    - danh từ riêng: 专有名词

    - quy luật riêng: 特殊规律

    - xe riêng: 专用车

    - ăn riêng: 分开吃

    - làm riêng: 单干

    - kiến giải đặc biệt/riêng biệt: 独特的见解

    - giải quyết riêng/xử án riêng biệt: 个别处理

vậy mai chú tơi đón cháu: 那我明天来接你

  - đón: 迎接,拦截

     - anh ấy là người chuyên đi đón khách: 他是专程前来逢迎诸位的

     - ra ga đón người: 到车站接人

     - hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nhuyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về: 今天笑着和你握别,但愿不久笑着把你迎接

     - đón đường để đánh: 拦路打击

sao anh lại phơi nắng thành đen thế này: 你怎么又晒黑了呀

  - phơi: 翻场,翻晒,风干,晒

    - phơi lương thực: 翻晒粮食

    - phơi chăn đệm: 晒被褥 lật qua lật lại

    - phơi khô quạt sạch: 晒干风净

    - vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục: 木材经过风干可以防止腐烂

    - phơi quần áo: 晒衣服

    - phơi lưới đánh cá trên bờ biển: 海滩上晒着渔网

    - phơi nắng: 晾晒,日光浴

    - chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng: 被褥要经常晾晒

dạo này toàn đi bơi: 最近呀总去游泳

  - toàn: 遍,合,阖,俱,全,都

    - toàn lực/dốc sức: 全力

    - toàn thân/cả mình: 全身

    - toàn thành: 全城

mai bố anh kết hôn rồi: 我爸明天要结婚了

nhanh vậy sao: 这么快

thế anh có định tham gia hôn lễ của họ không: 那你打算去参加他们的婚礼吗

em nói xem anh nên đi hay không: 你说我是去还是不去呀

đi chứ, sao lại không đi: 去呀 为什么不去

anh phải cho bà ta biết: 你就是要告诉她

nhà này không chỉ do một người làm chủ: 这里不止一个当家的

  - làm chủ: 做东,做主,当家作主

bà ta không có quyền tác oai tac quái: 她没有兴风作浪的份儿

  - tác: 年纪,作(从事某项活动

  - oai: 神气,威风,威武

  - quái: 回,转,扭,奇怪,妖怪

anh thật sự không muốn nhìn thấy họ: 我是真不想看见他俩

em biết không: 你知道吗

hồi mẹ anh còn sống, họ đã qua lại với nhau rồi: 我妈还在的时候

  - qua: 从,度过,经过,经由,跨越,通过,行经,过来,过去

    - qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài: 从窗缝里往外望

    - đi qua trước mặt họ: 从他们前面经过

    - từ bắc kinh mà ngồi xe lửa đi quảng châu thì phải qua vũ hán: 从北京坐火车到广州要经过武汉

    - qua nam kinh đến thượng hải: 经由南京到上海

    - qua mấy thế kỷ: 跨越了几个世纪

    - xe lửa này đi qua hà nội: 火车行经河内

    - qua sông: 过河

    - qua cầu: 过桥

    - anh đợi ở đây, tôi qua xem thử: 你在这里等着,我过去看看

    - ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua: 门口刚过去一辆汽车

    - qua lại: 出没,交互,接触,来往,通行,往复,走动

    - người qua lại tren đường rất đông: 大街上来往的人很多

    - đường đang sửa chữa, cấm xe cộ qua lại: 翻修路面,禁止车辆来往

    - hai gia định thường xuyên qua lại với nhau: 两家经常来往

    - anh ấy thường hay qua lại với xã viên: 他常跟社员们来往

    - hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lai/hai người thường xuyên trao đổi thư từ: 他们二人常有书信往来

    - hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông: 今天赶集,路上过往的行人很多

    - hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân: 他们俩是老同学,过往很密

    - quan hệ qua lại: 相互间的关系

自学越南语笔记 - 61 (thượng ẩn 上瘾)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律