自学越南语笔记 - 61 (thượng ẩn 上瘾)
thôi, thôi, chú đừng nói nữa: 行了行了,别说了
cháu tự có tính toán riêng: 我心里有数
- tình toán: 计划,筹划,计算,打算盘,合计,估计,核算,打算,计较,计量,算计,有谱,运算
- tính toán chuyện ăn uống, lương bổng cho quân binh: 筹划军饷
- tính toán mọi mặt/đấy đủ: 通盘打算
- tính toán một chút trước đã rồi hãy bắt đầu: 先计划一下再动手
- tính toán chi li/so đo từng tý: 斤斤计较
- anh ấy không bao giờ tính toán thiệt hơn: 他从不计较个人的得失
- tính toán số người: 计算人数
- tính toán giá trị sản lượng: 计算产值
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa: 做这样的事你心里有谱没有
- riêng: 私人的,专有的,特殊的,单独地,分别地,光是,仅仅
- của tiêng: 私有财产
- việc riêng: 私事
- nhà riêng: 私邸
- danh từ riêng: 专有名词
- quy luật riêng: 特殊规律
- xe riêng: 专用车
- ăn riêng: 分开吃
- làm riêng: 单干
- kiến giải đặc biệt/riêng biệt: 独特的见解
- giải quyết riêng/xử án riêng biệt: 个别处理
vậy mai chú tơi đón cháu: 那我明天来接你
- đón: 迎接,拦截
- anh ấy là người chuyên đi đón khách: 他是专程前来逢迎诸位的
- ra ga đón người: 到车站接人
- hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nhuyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về: 今天笑着和你握别,但愿不久笑着把你迎接
- đón đường để đánh: 拦路打击
sao anh lại phơi nắng thành đen thế này: 你怎么又晒黑了呀
- phơi: 翻场,翻晒,风干,晒
- phơi lương thực: 翻晒粮食
- phơi chăn đệm: 晒被褥 lật qua lật lại
- phơi khô quạt sạch: 晒干风净
- vật liệu gỗ đã phơi khô thì có thể chống mục: 木材经过风干可以防止腐烂
- phơi quần áo: 晒衣服
- phơi lưới đánh cá trên bờ biển: 海滩上晒着渔网
- phơi nắng: 晾晒,日光浴
- chăn đệm phải thường xuyên đem phơi nắng: 被褥要经常晾晒
dạo này toàn đi bơi: 最近呀总去游泳
- toàn: 遍,合,阖,俱,全,都
- toàn lực/dốc sức: 全力
- toàn thân/cả mình: 全身
- toàn thành: 全城
mai bố anh kết hôn rồi: 我爸明天要结婚了
nhanh vậy sao: 这么快
thế anh có định tham gia hôn lễ của họ không: 那你打算去参加他们的婚礼吗
em nói xem anh nên đi hay không: 你说我是去还是不去呀
đi chứ, sao lại không đi: 去呀 为什么不去
anh phải cho bà ta biết: 你就是要告诉她
nhà này không chỉ do một người làm chủ: 这里不止一个当家的
- làm chủ: 做东,做主,当家作主
bà ta không có quyền tác oai tac quái: 她没有兴风作浪的份儿
- tác: 年纪,作(从事某项活动
- oai: 神气,威风,威武
- quái: 回,转,扭,奇怪,妖怪
anh thật sự không muốn nhìn thấy họ: 我是真不想看见他俩
em biết không: 你知道吗
hồi mẹ anh còn sống, họ đã qua lại với nhau rồi: 我妈还在的时候
- qua: 从,度过,经过,经由,跨越,通过,行经,过来,过去
- qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài: 从窗缝里往外望
- đi qua trước mặt họ: 从他们前面经过
- từ bắc kinh mà ngồi xe lửa đi quảng châu thì phải qua vũ hán: 从北京坐火车到广州要经过武汉
- qua nam kinh đến thượng hải: 经由南京到上海
- qua mấy thế kỷ: 跨越了几个世纪
- xe lửa này đi qua hà nội: 火车行经河内
- qua sông: 过河
- qua cầu: 过桥
- anh đợi ở đây, tôi qua xem thử: 你在这里等着,我过去看看
- ngoài cửa vừa có chiếc ô tô chạy ngang qua: 门口刚过去一辆汽车
- qua lại: 出没,交互,接触,来往,通行,往复,走动
- người qua lại tren đường rất đông: 大街上来往的人很多
- đường đang sửa chữa, cấm xe cộ qua lại: 翻修路面,禁止车辆来往
- hai gia định thường xuyên qua lại với nhau: 两家经常来往
- anh ấy thường hay qua lại với xã viên: 他常跟社员们来往
- hai đứa chúng nó thường xuyên thư từ qua lai/hai người thường xuyên trao đổi thư từ: 他们二人常有书信往来
- hôm nay phiên chợ, người qua lại trên đường rất đông: 今天赶集,路上过往的行人很多
- hai người họ là bạn học cũ, qua lại rất thân: 他们俩是老同学,过往很密
- quan hệ qua lại: 相互间的关系