自学越南语笔记 - 39 (trần tình lệnh 陈情令)
sau này tuyệt đối sẽ không phạm nữa: 以后绝对不会再犯了
với lại không phải là ta đang gấp: 而且我这也不是着急吗
- đang: 正在,忍心 - đang thịnh: 鼎盛 - sao đang: 何忍 - họ đang họp: 他们正开会呢 - nhiệt độ đang từ từ tăng lên: 温度正在慢慢上升 - gấp: 仓促,急,赶,加倍,折叠 - sửa gấp: 抢修 - thời gian gấp lắm rồi, không nói kỹ được: 时间仓促,来不及细说了 - gấp rút lên đường: 赶路
đi tìm giang trừng với sư tỷ của tôi mà: 找江澄和我师姐他们嘛
như vầy đi: 这样吧
huynh cho ta vào trong nhìn một cái: 你就放我进去看一眼
ta chỉ nhìn một cái thôi: 我就看一眼
thiên tử tiếu, ta chia cho huynh một vò: 我分给你一坛
- vò: 缸,罐,瓮,以手压或揉,擦
coi như không thấy ta có được không: 当作没看见我行不行
- coi như: 当做,作为 - coi như vô hiệu quả: 作为无效
mua chuộc người chấp pháp: 欲买通执法者
- chuộc: 赎罪,赎回 - mua chuộc: 用饵引诱,钻营,行贿,收揽,收买 - mua chuộc lòng dân: 收买人心
- chất: 执持,接受,搭理,让一手,柠檬 - chất pháp: 执法
tội thêm một bậc: 罪加一等
- thêm: 补充,补述,附加,附带,更加,加,加入,外加,增添 - nhận thêm nhiệm vụ: 补充任务 - cho tôi thêm một ví dụ: 让我再补述一个例子 - thêm một ít xì dầu vào thức ăn: 菜里多放点酱油 - nói thêm một câu: 附带生命一句 - ngoại lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục: 出路费外,还得附加手续费 - trước tên huyện thêm vào tên tỉnh: 县名前冠上省名 - thêm một người nữa: 加了一个人 - không chịu suy nghĩ thêm: 不加考虑 - nước trong bình là nước mới châm thêm: 壶里的水是刚续的 - bếp lò cần phải thêm than: 路子该添煤了 - thêm thiết bị: 添设备 - thêm một phần sức mạnh: 填一份力量 - thêm đồ dùng trong nhà: 添家具