欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 4(trần tình lệnh 陈情令)

2023-01-25 20:36 作者:BlackTable  | 我要投稿

giang tông chủ không cần tức giận: 江宗主不必动怒

  - tức giận: 动怒,发火

thuật cấm ngôn của lam thị không gây thương tích: 蓝氏的禁言术并不会伤人

  - cấm: 禁,戒 - cấm đánh bạc: 禁赌 - cấm giết: 杀戒

  - gây: 策动,挑起,酿成 - gây triến tranh: 策动战争

  - thương tích: 伤口,创伤

chỉ cần cậu ta không cưỡng chế phá thuật: 只要他不强行破术

  - cưỡng chế: 暴力,强制 - lẹnh cưỡng chế: 禁令 - cưỡng chế chấp hạnh: 强制执行

  - phá: 爆破,捣毁,拆 - phá tường: 拆墙

sau một nén nhang tự động sẽ khỏi: 一炷香的时间便自动解开了

  - nén(多意,但这里是量词,炷

  - nhang: 香 - nhang muỗi: 蚊香

  - tự động: 自动 - tự động hóa: 自动化 - điều khiển tự động: 自动控制

  - khỏi(多意,此处是 大好,痊愈之意

hiện giờ: 现在

lại có tin xấu gì muốn nói ta biết: 又有什么坏消息要报给我了

không lâu trước đó: 不久之前

một luồng sáng màu xanh: 一道蓝色光剑

  - luồng: 股 - một luồng khí nóng: 一股热气

  - sáng: 早晨,光,煌煌,朗朗

đã phá vỡ lưới bắt tiên mà ngài đã bày bố: 把您安排的捕仙网给破坏掉了

  - phá vỡ: 破坏,捣毁 - không có gì kiên cố mà khồng phá vỡ nổi: 无坚不摧

  - bày bố: 布局 - bày: 摆,布置,策划 - bày trên mặt bàn:摆在桌面上 - bày kế: 出主意

bao nhiêu tấm: 多少张

toàn bộ: 全部

hơn 400 tấm lưới bắt tiên: 400多张捕仙网

được lắm: 好大的手笔(应该是好行啊

hàm quang quân muốn phạt con: 含光君要罚你

  - phạt: 罚,伐 - chinh phạt: 征伐

thì để hắn phạt một lần này đi: 就让他罚你这一回吧

hằn có thể quản đến cả tiểu bối của nhà khác: 他能管到别家小辈的头上

cũng không phải dễ dàng: 也是不容易

  - dễ dàng: 方便,容易,易于 - được một cách dễ dàng: 垂手而得

lui xuống đi: 退下吧

  - lui: 退,撤,缩,推迟 - rút lui: 撤退

còn đứng đó làm gì: 还站着干什么

đợi con mồi đến tự đâm vào kiến trên tay con sao: 等着猎物自己插你剑上吗

  - đâm: 戳,刺,扎


自学越南语笔记 - 4(trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律