自学越南语笔记 - 4(trần tình lệnh 陈情令)
giang tông chủ không cần tức giận: 江宗主不必动怒
- tức giận: 动怒,发火
thuật cấm ngôn của lam thị không gây thương tích: 蓝氏的禁言术并不会伤人
- cấm: 禁,戒 - cấm đánh bạc: 禁赌 - cấm giết: 杀戒
- gây: 策动,挑起,酿成 - gây triến tranh: 策动战争
- thương tích: 伤口,创伤
chỉ cần cậu ta không cưỡng chế phá thuật: 只要他不强行破术
- cưỡng chế: 暴力,强制 - lẹnh cưỡng chế: 禁令 - cưỡng chế chấp hạnh: 强制执行
- phá: 爆破,捣毁,拆 - phá tường: 拆墙
sau một nén nhang tự động sẽ khỏi: 一炷香的时间便自动解开了
- nén(多意,但这里是量词,炷
- nhang: 香 - nhang muỗi: 蚊香
- tự động: 自动 - tự động hóa: 自动化 - điều khiển tự động: 自动控制
- khỏi(多意,此处是 大好,痊愈之意
hiện giờ: 现在
lại có tin xấu gì muốn nói ta biết: 又有什么坏消息要报给我了
không lâu trước đó: 不久之前
một luồng sáng màu xanh: 一道蓝色光剑
- luồng: 股 - một luồng khí nóng: 一股热气
- sáng: 早晨,光,煌煌,朗朗
đã phá vỡ lưới bắt tiên mà ngài đã bày bố: 把您安排的捕仙网给破坏掉了
- phá vỡ: 破坏,捣毁 - không có gì kiên cố mà khồng phá vỡ nổi: 无坚不摧
- bày bố: 布局 - bày: 摆,布置,策划 - bày trên mặt bàn:摆在桌面上 - bày kế: 出主意
bao nhiêu tấm: 多少张
toàn bộ: 全部
hơn 400 tấm lưới bắt tiên: 400多张捕仙网
được lắm: 好大的手笔(应该是好行啊
hàm quang quân muốn phạt con: 含光君要罚你
- phạt: 罚,伐 - chinh phạt: 征伐
thì để hắn phạt một lần này đi: 就让他罚你这一回吧
hằn có thể quản đến cả tiểu bối của nhà khác: 他能管到别家小辈的头上
cũng không phải dễ dàng: 也是不容易
- dễ dàng: 方便,容易,易于 - được một cách dễ dàng: 垂手而得
lui xuống đi: 退下吧
- lui: 退,撤,缩,推迟 - rút lui: 撤退
còn đứng đó làm gì: 还站着干什么
đợi con mồi đến tự đâm vào kiến trên tay con sao: 等着猎物自己插你剑上吗
- đâm: 戳,刺,扎