自学越南语笔记 - 33 (trần tình lệnh 陈情令)
còn giả được hay sao: 还能有假吗
- hay sao: 不成 - anh ấy vẫn chưa đến, ở nhà xảy ra việc gì hay sao: 他还不来,莫非家里出了什么事不成 - yên tĩnh quá, nhà không có ai hay sao ấy: 静悄悄的,好像屋子里没人
vị công tử này: 这位公子
không có thiệp mời: 没有拜帖
tôi không thể xác nhận thân phận của các vị được: 我无法确认你们的身份
- xác: 残骸,尸体,确认 - tìm xác máy bay mất tích: 寻找失事飞机的残骸
- nhận: 接受,认,压下,镶嵌 - nhận biết chân lý: 认识真理 - nhận rõ: 认清 - nhận lỗi: 认错 - nhận định: 认定 xác nhận: 断言,确认,指认,公证 - qua nhiều người xác nhận, người này chính là kẻ gây án: 经过人认证,此人就是作案者
huynh coi mặt trời sắp lặn rồi: 你看现在太阳马上就要落山了
- lặn: 沉,滑水,潜水,扎猛子,坠落 - sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc: 星沉月落,旭日东升 - áo lặn: 潜水衣 - tàu lặn/ngầm: 潜水艇 - nếu mặt trời là cội nguồn của sức mạnh và niềm vui thì em chính là mặt trời không bao giờ lặn trong lòng anh: 如果说太阳是一切力量和快乐的源泉,那么您就是我心目中永不落的太阳
huynh cũng không thể để chúng tôi ngủ ngoại đường chứ: 你总不能看我们露宿街头吧
đúng không nào: 对不对
hay là thế này: 要不这样
làm phiền huynh mời giùm gia chủ các huynh ra: 麻烦你去请一下你们家主
- giùm = dùm: 代,帮忙儿
ngài ấy đã gặp qua sư tỷ chúng tôi: 他见过我们师姐
vừa nhìn thấy: 一看到
sẽ biết là điều chúng tôi nói là thật: 便知道我们说的是真的
vậy xin các vị đợi ở đây đã: 那请诸位先在此等候
đợi tới giờ dậu ba khắc lúc tôi thay ca: 等到酉时三刻我换防之际
- ca: 班,案子,场合,病例,讴歌,缸子,个案 - ca sáng: 早班 - thay ca: 换班 - ca trà: 茶缸子 - dân ca: 民歌 - dân ca miền núi: 山歌 - ca bệnh: 病案