自学越南语笔记 - 37 (trần tình lệnh 陈情令)
nhị công tử này sao lại không hợp tình người thế chứ: 这蓝二公子怎么这么不近人情啊
đúng đó: 对啊
vân thâm bất tri xứ này nhiều chuyện thật đó: 这云深不知处的东西还真多
vẫn là vân mộng, đúng đó, đúng đó: 还是云梦,就是就是
cũng chẳng muốn tới đây chi: 也不愿意来这
tỷ từng lo lắng nữa: 你就别担心了
- lắng: 沉积,沉淀,侧耳,澄 - lắng trong: 澄清 - bột lắng: 粉淀 - lo lắng: 忡忡,愁肠寸断,愁苦,惦记,顾虑,挂怀 - anh hãy an tam làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu: 你安心工作,家里的事不用挂记
hắn chỉ là về nhà trọ lấy thiệp mời mà thôi: 他只不过是回客栈取个拜帖而已
sẽ không có chuyện gì đâu: 不会出什么事的
tỷ là sợ: 我是怕
a tỷ, kim tử hiên là như vậy đó: 金子轩就是那样
tỷ đừng để trong lòng: 你别太放在心上
tỷ không có để trong lòng: 我没有放在心上
có điều với tính cách của a tiện: 不过以阿羡的性子
tỷ sợ kim công tử sẽ lam khó dễ đệ ấy: 我怕金公子会为难他
- khó dễ: 为难,刁难
chỉ cần hắn không đi gây chuyện: 只要他不招惹别人
thì người khác sao lại làm khó dễ hắn chứ: 别人怎么会为难他
hắn không chừng giờ đang ở bên miên miên: 他指不定现在跟什么绵绵
- chừng: 几乎,大约,限度,大概 - không chừng: 指不定
viễn đạo gì đó rồi: 什么远道在一起了
a trừng, đệ biết mà, a tiện khi làm chính sự: 你知道阿羡遇到正事时
không bao giờ càn quấy cả: 从来不会胡闹的
- càn: 扫平,悖论 - càn quấy: 捣蛋,胡搅蛮缠,胡闹
sao không có ai hết vậy: 怎么没有人啊
thảo nào không có ai: 怪不得没人
- thảo nào: 怪不得,无怪 - dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá: 天气预报说今天有雨,难怪天气这么热
kết giới này là để đem ra phá mà: 这结界就是拿来破的吗