自学越南语笔记 - 15 (trần tình lệnh 陈情令)
nên là câu lúc nãy của kim lăng: 所以刚才金凌那句
- lúc nãy: 刚才 - tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi: 刚才的情形他都知道了
bay giờ ta cầu nguyện: 现在我许愿
trong núi đại phạn này cái thứ hút linh hồn con người: 要这大梵山里吸人灵识的东西
lập tức xuất hiện trước mặt ta: 立刻马上出现在我面前
đã khiến vũ thiên nữ sống trở lại: 就让舞天女复活了
- khiến: 使得,招引,以至,差遣 - khiến người ta tỉnh ngô: 发人深省 - việc này khiến tôi nhớ lại: 这件事引起我的回忆 - khiến mọi người phấn khởi: 令人兴奋
các người có ai thấy kim lăng đâu không: 你们有谁看到金凌了吗
bà thiên nữ này sao lại có hình dáng đầy đủ thế kia: 这天女怎么会有完整的人样
- dáng: 状,块头,影子,仿佛 - hình dáng: 个头,轮廓,外貌 - đặc điểm hình dáng: 体貌特征
mình và lam trạm đã từng phong án bà ta: 我和蓝湛封印过她
- ấn: 推,印,触动,按,摸 - ấn khách hàng lên xe: 推旅客上车 - treo ấn từ quan: 挂印辞官
bà ta sao có thể sống lại được chứ: 她怎么又活了
kim công tử mau phát tín hiệu tren người cậu đi: 金公子快放出你身上的信号
người rút kiếm của ta ra làm gì: 你拔我的剑干嘛
đã lúc nào rồi người còn thổi sáo gì nữa: 都这时候了你还吹什么笛子
khó nghe chết được: 难听死了
- chết được: 杀(用在动词后表示程度 - tức chết được: 气煞 - tức cảnh sinh tình: 即景生情 - tức đầy bụng: 满腹牢骚
vẫn là tên điên khùng: 还是个疯子
ôn ninh chẳng phải chết rồi sao: 温宁不是死了吗
sao lại là hắn ta được: 怎么会是他
đây là cái thứ quái quỷ gì vậy: 这是什么鬼东西啊
đó là quỷ tướng quân: 是鬼将军
ôn ninh chẳng phải 16 năm trước: 温宁不是在16年前
đã hóa thành tro bụi với di lăng lão tổ rồi sao: 就跟着夷陵老祖挫骨扬灰了吗
- hóa thành = hóa ra: 敢情,原來,變成 - hóa ra là hắn ta: 原来是他
- tro: 灰,烬 - bụi: 尘,丛,灰,烬