自学越南语笔记 - 2(trần tình lệnh)
cho hỏi cậu của ngươi là vị nào thế: 请问你舅舅是哪位
- thế: 此处意思是 呢 表疑问
cậu của nó là ta: 他舅舅是我
ngươi còn di nguyện gì không: 你还有什么遗言吗
- di nguyện: 遗愿 - di dân: 移民 - di ngôi mộ đi nơi khac: 把此墓移到别的地方去
đứng lại: 站住,立正
sao con còn nằm ra đó: 你怎么耗了这么久
- nằm: 躺,卧,处于(此处该句越南语采用直译: 你怎么还躺在那
còn phải ta mời con đứng dậy sao: 还要我请你起来吗
- đứng dậy: 起来,起立
- sao: 不成?(此处意为质问 - chẳng lẽ thế này là xong sao: 难道就这样算了吗
- mời: 请,敬 - mời thuốc: 敬烟 - mời khách: 请客
thành ra nông nổi này: 弄成这副难看样子
- nông nổi: 耳根子软,轻浮,着三不着两 - tính tình nông nổi: 性情浮躁
- thành ra: 变成
còn không đứng dậy: 还不滚起来
ta phải đánh gãy cái chân chó nhà ngươi: 我要打断你的狗腿
- nhà ngươi: 汝,尔(应该是和ngươi类似,但是用法不太清楚
- đánh gãy: 打折,打断
đánh gãy chân hắn: 打断他的腿
tôi không phải từng nói với con sao: 我不是和你说过
hễ mà dùng tà thuật của di lăng lão tổ: 凡是用夷陵老祖邪术的
- hễ mà = hễ: 只要,凡是 - hễ cần thì tôi đi: 只要需要,我就去
- thuật: 术,述 - tà(邪) thuật: 邪术
giết ngay đi: 直接杀了
- giết: 杀 - giết người: 杀人 - giết chóc: 杀戮
- ngay: 顿时,立刻 - có vấn dề thì giải quyết ngay: 有问题就即时解决 - phải sửa chữa ngay: 亟需纠正
cho chó của con ăn: 喂你的狗
hôm nay ra khỏi cửa quên xem lịch hay sao ấy: 今天出门真是没看黄历啊
- ra khỏi: 退出 - ra khỏi hội trường: 退出会场
- hay sao: 不成?(有难道之意 - nước sông lẽ nào chảy ngược hay sao: 江水安能倒流?
thì ra là lam nhị công tử: 原来是蓝二公子
- thì ra: 原来,敢情
hàm quang quân thật không hổ danh là gặp chuyện ắt sẽ xuất hiện: 寒光君真不愧是有逢乱必出的美名啊
- thật không hổ: 真不愧
- ắt: 必定 - ắt là: 定是 - ắt phải: 势必
- xuất hiện: 出现
sao hôm nay rảnh rỗi đến nơi núi sâu rừng già này: 怎么今天有空到这深山老林里来了
- rảnh rỗi: 得空,得闲
- núi sâu rừng già: 深山老林
không biết lam nhị công tử lần này đến đây là muốn giành công với tiểu bối chúng tôi: 不知蓝二公子此次前来是想要和小辈抢功吗
- giành: 抢,谋取,夺取
- tiểu bối: 小辈 - tích tiểu thành đa: 积少成多
hay là đến tìm người: 还是来寻人的