自学越南语笔记 - 8 (trần tình lệnh 陈情令)
canh giữ ngôi mộ này: 看守墓地的
- ngôi: 皇位,家,座 - lên ngôi: 继位
cứ ngỡ là bắt được ma quỷ nào chứ: 还以为抓到了邪祟
- ngỡ: 以为
không nhớ rõ nữa: 记不清了
lúc đầu: 当初
ôn lão gia dặn ta đến nơi này: 温老爷让我到这里
- lão gia: 老爷
- dặn: 吩咐,嘱咐 - dặn nhiều việc: 忙于许多事物
ta không dám đi: 我不敢走啊
sau này người chết nhiều quá: 后来,死的人多了
mồ mả cũng nhiều lên: 坟墓也就多了
- mồ mả: 坟墓(但字幕有误,写成了mã - đi thăm mồ mả: 上坟 - mồ mả ông bà: 祖坟
dễ kêu gọi những thư dơ bẩn: 容易招脏东西
- dơ bẩn: 脏,污秽
- kêu gọi: 召唤,唤起,呼吁 - kêu gọi nhân dân: 唤起民众
- những thứ: 此处指事物,东西
thế núi đại phạn này có nơi nào kì lạ không: 这大梵山有什么奇怪的地方吗
hai cậu đến thiện nữ từ trên tỉnh núi xem qua đi: 你们俩去山顶上天女祠看看吧
- đỉnh: 顶,顶部,颠 - tỉnh: 恍然,省份,苏醒,自省
nơi đó có một bức tượng vũ thiện nữ: 那里有一尊舞天女
- bức: 量词,道,堵,幅 - một bức tượng vây quanh: 一堵围墙 - một bức tranh: 一幅画
- tượng: 雕像,画像,佣
đó là một tảng đá: 那是一块石头
- 量词,坨,块,墩
nhưng lại có hình dạng giống như con người: 居然长的跟人一样
- hình dạng: 形状,形态,构形
cậu nói đây có phải rất kì lạ không: 你说这是不是很奇怪啊
ôn lão gia nói rằng: 温老爷他说啊
- nói rằng: 说道
chúng ta đến thiện nữ từ xem qua: 我们去天女祠看看
nói không chừng sẽ có phát hiện gì đó: 说不定有什么发现
- không chừng: 说不准,指不定
cảm ơn ông lão: 多谢老丈
bức tượng đá đó biết động đậy: 那石像会动啊
- động đậy: 动弹,翕动
con lừa ngu ngốc nhà ngươi: 你这头蠢驴
- lừa: 骗,驴 - lừa trẻ em: 拐骗儿童
- ngu ngốc: 痴呆,蠢笨
- nhà ngươi: 汝,你
chỉ biết ăn: 就知道吃
đây là tụ ling thảo: 这是聚灵草
- tụ: 聚,淤 - tụ huyết: 淤血
- thảo: 孝,草,草拟 - kỳ hoa dị thảo: 奇花异草
tụ linh thảo có thể thu thập linh nguyên của đất: 聚灵草能聚拢土中灵元
- thu thập: 聚集,收集,采录,集合 - thu thập ý kiến: 搜罗意见 - thu thập tư liệu lịch sử: 收集历史资料