欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 8 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-01-30 23:23 作者:BlackTable  | 我要投稿

canh giữ ngôi mộ này: 看守墓地的

  - ngôi: 皇位,家,座 - lên ngôi: 继位

cứ ngỡ là bắt được ma quỷ nào chứ: 还以为抓到了邪祟

  - ngỡ: 以为 

không nhớ rõ nữa: 记不清了

lúc đầu: 当初

ôn lão gia dặn ta đến nơi này: 温老爷让我到这里

  - lão gia: 老爷 

  - dặn: 吩咐,嘱咐 - dặn nhiều việc: 忙于许多事物

ta không dám đi: 我不敢走啊

sau này người chết nhiều quá: 后来,死的人多了

mồ mả cũng nhiều lên: 坟墓也就多了

  - mồ mả: 坟墓(但字幕有误,写成了mã - đi thăm mồ mả: 上坟 - mồ mả ông bà: 祖坟

dễ kêu gọi những thư dơ bẩn: 容易招脏东西

  - dơ bẩn: 脏,污秽

  - kêu gọi: 召唤,唤起,呼吁 - kêu gọi nhân dân: 唤起民众

  - những thứ: 此处指事物,东西

thế núi đại phạn này có nơi nào kì lạ không: 这大梵山有什么奇怪的地方吗

hai cậu đến thiện nữ từ trên tỉnh núi xem qua đi: 你们俩去山顶上天女祠看看吧

  - đỉnh: 顶,顶部,颠 - tỉnh: 恍然,省份,苏醒,自省

nơi đó có một bức tượng vũ thiện nữ: 那里有一尊舞天女

  - bức: 量词,道,堵,幅 - một bức tượng vây quanh: 一堵围墙 - một bức tranh: 一幅画

  - tượng: 雕像,画像,佣

đó là một tảng đá: 那是一块石头

  - 量词,坨,块,墩

nhưng lại có hình dạng giống như con người: 居然长的跟人一样

  - hình dạng: 形状,形态,构形

cậu nói đây có phải rất kì lạ không: 你说这是不是很奇怪啊

ôn lão gia nói rằng: 温老爷他说啊

  - nói rằng: 说道

chúng ta đến thiện nữ từ xem qua: 我们去天女祠看看

nói không chừng sẽ có phát hiện gì đó: 说不定有什么发现

  - không chừng: 说不准,指不定

cảm ơn ông lão: 多谢老丈

bức tượng đá đó biết động đậy: 那石像会动啊

  - động đậy: 动弹,翕动

con lừa ngu ngốc nhà ngươi: 你这头蠢驴

  - lừa: 骗,驴 - lừa trẻ em: 拐骗儿童

  - ngu ngốc: 痴呆,蠢笨

  - nhà ngươi: 汝,你

chỉ biết ăn: 就知道吃

đây là tụ ling thảo: 这是聚灵草

  - tụ: 聚,淤 - tụ huyết: 淤血

  - thảo: 孝,草,草拟 - kỳ hoa dị thảo: 奇花异草

tụ linh thảo có thể thu thập linh nguyên của đất: 聚灵草能聚拢土中灵元

  - thu thập: 聚集,收集,采录,集合 - thu thập ý kiến: 搜罗意见 - thu thập tư liệu lịch sử: 收集历史资料

自学越南语笔记 - 8 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律