自学越南语笔记 - 20 (trần tình lệnh 陈情令)
sư tỷ, tỷ xem: 师姐你看
thủ con, vui không: 小兔兔,好不好玩
rất vui: 很好玩
nguy vô tiện ngươi còn nghĩ đến chơi à: 魏无羡,你还想着玩
- nghĩ đến: 惦记,联想
chúng ta sắp đến vân thâm bắt tri xứ: 咱们马上就到云深不知处了
lần dự thính này: 这次听学
con chau của các gia tộc đều đến tham gia: 各大世家的子弟都来参加
đừng vì một mình ngươi: 可别因为你一个人
để mọi người xem thường chúng ta: 让大家看轻了我们
- xem thường: 小瞧,轻视,鄙视,不屑,玩忽 - xem thường bản thân: 妄自菲薄
còn các người cũng nghe rõ: 还有你们也听清楚了
từ bây giờ, mọi cứ chỉ hành động chúng ta: 从现在开始,我们的一举一动,仪表礼仪
đều đại diện cho mặt mũi vân mộng giang thị chúng ta: 都代表着我们云梦江氏的脸面
- đại diện: 代表,代理
- mặt mũi: 眉目,脸面,姿容,嘴脸 - mặt mũi nanh ác/xấu xí: 丑恶嘴脸
ngươi nghe rõ chưa: 你听没听到
tỷ à: 阿姐
chúng ta trên đường từ vân mộng đến: 我们一路从云梦而来
người đầy bụi bặm: 风尘仆仆
- bụi bặm: 尘土,浮尘
chi bằng tìm một quán trọ dừng lại tắm gội: 不如先找家客栈休沐
- trọ: 寄寓,暂住,供他人寄寓 - đi ở trọ: 投宿 - trọ nhà bà con: 寄居在亲戚家里 - quán trọ: 旅馆,客店 - nhà trọ: 客舍 - trọ lại: 留宿,下榻
- dừng: 罢休,打住,止息,逗留 - mãi mãi không dừng: 永不止息 - dừng bước: 止步 - dừng bước trước cổng nhỏ: 在小院门口打住 - dừng lại: 打住,盘桓,栖息,停留,站住,滞留 - anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại: 他说到这里,突然打住了 - không sợ chậm, chỉ sợ dừng lại: 不怕慢,就怕站
- tắm gội: 沐浴,淋浴
sau đó mới đi tiếp: 再前往云深不知处
như vậy không làm mất phong thái của vân mộng chúng ta: 如此不失我们云梦的风范
- phong thái: 风采,举止,风姿,品貌,气度,荣光 - phong thái nho nhã: 风姿秀逸
cũng tốt: 也好
cách ngày bái lễ cõng còn vài ngày: 距拜礼还有时日
trên đường vất vả rồi: 一路舟车劳顿
- vất: 甩,扔,丢 - vả: 并且,打嘴巴,耳光 - vất vả: 吃重,吃力,好不,好容易,艰辛,劳顿 - suốt ngày vất vả: 终日劳碌