欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 34 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-03-17 15:25 作者:BlackTable  | 我要投稿

giờ dậu ba khắc, mặt trời đã sắp lặn mất rồi: 酉时三刻着太阳都要落山了啊

không được vô lễ: 不得无礼

nhưng mà sư tỷ: 但是师姐...

phụ thân đã căn dặn: 父亲嘱咐过

  - dặn: 嘱咐,吩咐 - dặn con chịu khó học hành: 祝福孩子好好学习 - dặn nhiều việc: 忙于许多事 - dặn dò: 叮咛,嘱托 - chính ủy nhiều lần dặn dò chúng tôi phải chú ý đến lợi ý của quần chúng: 政委一再交代我们要照顾群众利益 - căn dặn: 叮嘱,吩咐 - căn dặn đủ điều: 千叮万嘱

cho dù là lúc nào: 无论何时

cũng không được mất chừng mực: 不能失了分寸

  - chừng: 几乎,大约,大概 - mực: 墨,墨鱼,尺度 - một cục mực: 一块墨 - mài mực: 研墨 - bút, mực, giấy, nghiên: 笔墨纸砚 - chừng mực: 尺寸,分寸,轻重 - anh ấy làm việc rất có chừng mực: 他做事很有分寸 - lời nói và việc làm phải chừng mực: 说话和做事应该守分寸 - trẻ con nói năng không biết chừng mực: 小孩子说话没有分寸

rời khỏi sơn môn trước rồi tính tiếp vậy: 先推出山门再做打算吧

  - rời: 离开,松散 - khỏi: 不,不用,不必,不消,大好,离开 - khỏi phải tiễn: 不送 - khỏi cần nói: 自不待言 - khỏi phải nói: 不消说 - rời khỏi: 脱离(不良环境,摆脱(坏习惯,离开某个地区,离开,撤离(跟人或物分开,离职

  - tính: 算,计算,打算,性,本性,并,姓,性别 - tính cách: 性格 - tính căn: 天性 - tính chất: 性质 - tính dân: 姓名 - tính dục: 性欲 - tính đố: 问题,难题 - tính hạnh: 品行,人格 - tính kỹ: 细算,算细账 - tính kỹ lo xa: 深谋远虑 - tính mệnh: 性命 - tính phác: 大体计算 - tính toán: 计算,打算 - tính trời: 天性 

nhị công từ, người đã về: 二公子,您回来了

là ai làm ồn: 何人喧哗

  - ồn: 喧闹,嘈杂 - làm ồn: 吵闹,哄闹,囔囔 - gây ồn ào: 起哄

lam nhị công tử này: 这个蓝二公子

chắc hẳn là lam vong cơ trong lam thị song bích: 想必就是蓝氏双壁的蓝忘机

  - hẳn: 也许,兴许,全部,所有,通通 - chắc hẳn: 想必 - việc này chắc hẳn anh biết: 这事想必你知道


自学越南语笔记 - 34 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律