自学越南语笔记 - 60 (thượng ẩn 上瘾)
- giữa chừng: 半路,半道
- chống đối: 唱对台戏,抵触,抵挡,对抗,申诉
- tinh thần chống đối: 抵抗情绪
- vũ trang chống đối: 武装抵抗
- đối phương thực lực mạnh, chúng tồi không thể chống đối được: 对方实力强大,无法与之抗衡
thế cứ bảo ông ta trói cháu lại bắt đi: 那叫他把我绑过去
- trói: 绑,缚,箍,束缚
- cùng trói dẫn ra pháp trường(trói những người không đáng tội chết dẫn ra pháp trường, nhằm uy hiếp bức cung hoặc ép họ đầu hàng: 陪绑
- làm kén trói mình(ví với người làm một việc gì đó nhưng kết quả bản thân mình gặp nguy khốn): 作茧自缚
- trói gà không chặt: 手无缚鸡之力
- nhằm lúc: 正当其时
- nhằm trúng: 切中
- nhằm chỗ yếu: 钻空子
sao cháu lại phải thế: 你这何必呢
phu nhân đã mất lâu như vậy rồi: 夫人都走那么长时间了
thủ trưởng mới hơn bốn mươi: 首长也不过四十来岁
đâu thể để ông ấy còn trẻ: 总不能年纪轻轻
mà sống độc thân được: 就让他单过吧
chuyện mẹ cháu, cháu thù ông ta cả đời: 我妈的事,我记她一辈子
tiểu hải, không được nói linh tinh: 小海 这话可不能乱说啊
- linh tinh: 微小的,琐碎的,不常用的,不重要的,零七碎八,一鳞半爪
- cô ta hay hỏi mấy câu hỏi linh tinh: 她喜欢问犄角旮旯的问题
- cả ngày bù đầu vào những việc linh tinh: 整日忙些个零七八碎的
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích: 桌面上好多他喜欢的零七八碎儿
- tài liệu linh tinh vụn vặt: 零星材料
nếu để thủ trưởng nghe thấy: 要是让首长听见了
ông ấy lột da cháu cho mà xem: 非扒你一层皮
- lột: 扒,剥掉,脱,撸,捋,表达
- lột da con thỏ ra: 把兔子皮扒下来
- lột vỏ: 剥皮
- lột da: 严苛,蜕皮
chuyện mẹ cháu hoàn toàn là ngoài ý muốn: 你妈的事纯属意外
ngay cả pháp y cũng đã giám định rồi: 连法医都鉴定过了
- ngay cả: 乃至,甚至,就连
- ngay cả nguyên lý đơn giản này mà cũng không hiểu: 并此浅近原理亦不能明
- ngay cả ông nội cũng phải bật cười: 连爷爷都笑了
- ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à: 你怎么连他也不认识
- pháp: 法,法术,法国
- hợp pháp: 合法
- phạm pháp: 犯法
- biến pháp: 变法
- pháp y: 法医
- giám: 监
- khâm thiên giám: 钦天监
- quốc tử giám: 国子监
- định: 测定,使固定,快要,拟定,预定,准备,打算
- định phương hướng: 测定方向
- bình định: 平定
- định hình: 定型,定影
- định thần nhìn kỹ: 定睛观看
- anh định bao giờ đi: 你打算几时走
- định nói lại thôi: 待说不说
- tết tôi định về quê: 春节我准备回家
- hôm qua tôi định đi thăm anh, nhưng vì có việc nên không đi được: 昨天我本来准备去看你,因为临时有事没去成
- giám định: 鉴,鉴别,鉴定
- giám định phân biệt: 鉴别
- giám định đồ cổ: 鉴别古物
- giám đinh thật giả: 鉴别真假
- người giám định: 鉴定人
- sách giám định: 鉴定书
sao cháu vẫn còn nghi ngơ ông ấy thế: 你怎么还能怀疑他
- vẫn còn: 还是
- mười năm không gặp, trông cô ấy vẫn còn trẻ: 十年不见了,她还是这么年轻
- khuya rồi, anh ấy vẫn còn làm việc: 半夜了,他还在工作
- nghi: 疑,怀疑,疑惑,宜,义,礼节
- ngờ: 猜想,猜度,料想
- tôi không ngờ anh đến: 我猜想不到是你来
- chuyện xảy ra không ngờ: 事出不测
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá: 不成望你这时候来,太好了
- nghi ngờ: 猜忌,怀疑,疑窦,质疑,疑问,疑惑
- anh đừng nghi ngờ, anh ta chẳng có ác ý gì với anh đâu: 你不要猜忌,他对你并没有恶意
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết: 互相猜忌会影响团结
- xuất hiện trong tình huống này, tôi không thể không nghi ngờ anh ấy: 出现这种情况,我对他不得不打个问号
- người ta nghi ngờ lời nói của anh ấy: 他的话叫人生疑
- đối với kết luận này không ai nghi ngờ gì cả: 对于这个结论谁也没有怀疑
- nghi ngờ không giải thích được: 疑惑不解
- không còn nghi ngờ gì nữa: 不容置疑
- không thể nghi ngờ: 无可置疑