欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 54 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-04-27 17:45 作者:BlackTable  | 我要投稿

thực ra huynh thấy ngụy công tử kia được đó: 其实我觉得那个魏公子就不错

cậu ấy tuy có lúc sẵn sàng làm những việc khác người: 愿意做些出格的事情

  - sẵn: 趁,现成,充足,顺便 - sẵn có mấy con gia súc: 预备机头牲口 - chuẩn bị sẵn: 预备 - lời nói sẵn: 现成话 - sàng: 用簸箕簸,过筛子,床 - sẵn sàng: 预备,现成 - 通sẵn lòng: 慨允,愿意 - sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn: 慨允捐助百万巨资

  - khác người: 标新立异,别出心裁,别树一帜,出格,矫情

song tính tình thông minh lanh lợi: 不过为人聪明伶俐

  - song: 不过,然而,可是,但是,窗户,双 - từ ngày cải cách đến nay thời gian tuy ngắn ngủi, song xã hội ta đã có những bước tiến rất tốt: 改革以来时间不算长,然而我们的社会有很大的进步 - ngắn ngủi: 短促,急促 - mạng sống/sinh mệnh ngắn ngủi: 生命短促 - âm thanh ngắn ngủi: 声音短促 - tôi chỉ tiếp xúc với anh ấy trong một thời gian ngắn ngủi: 我只和他有过短暂接触 - ba ngày quá ngắn ngủi, sợ không làm nổi: 三天太急促恐怕办不成

  - lanh: 乖觉,敏捷,迅速,亚麻 - con sóc nhỏ rất lanh, vừa nghe tiếng động đã chạy vụt đi: 小松鼠乖觉得很,听到一点声响就跑了- lợi: 裨益,牙床,牙花子,利润,便利 - học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc: 学习先进经验,对于改进工作,大有裨益 - lanh lợi: 机警,机敏,乖巧,机灵,利落,干脆 - thông minh lanh lợi: 聪明伶俐 - đứa bé vừa bướng vừa lanh lợi: 又顽皮又乖巧的孩子 - ánh mắt lanh lợi: 眼神活络

tính cách cũng hoạt bát cởi mở: 性格也活泼开朗

  - hoạt: 活,活动,圆滑,狡猾 - bát: 铂,碗,八 - bát cơm: 饭碗 - chân chữ bát: 八字脚 - hoạt bát: 活泛,活泼,精神,利落,俏皮,飘逸

  - cởi:  扒,剥掉,解,褪,卸,脱去 - cởi quần áo: 扒开衣服 - cởi cúc: 解扣儿 - cởi  ách cho súc vật: 卸牲口 - cởi mở: 豪爽,达观,肝胆相照,开放,明朗,洒脱 - tính tình cởi mở: 性格开放 - người này nói cười rất cởi mở: 这人很爽朗,有说有笑 - tư tưởng cởi mở: 思想开阔 - tính cách cởi mở: 性格明朗 - những tác phẩm này đều mang những phong cách trong sáng cởi mở: 这些作品都有明朗的风格 - trong sáng: 白水监心,清亮爽脆,清澈明洁,纯洁,光明,皎洁,明澈 - tấm lòng trong sáng: 心地纯洁 - động cơ của nó trong sáng: 他的动机是纯正的 - lòng dạ trong sáng: 心地光明 - bầu trời trong sáng: 晴朗 - một đối mắt trong sáng: 一对清澈的眼睛

ngụy công tử này có phải công phu không tệ: 这魏公子是不是功夫不错啊

  - tệ: 敝,币,差劲,次,坏,毛病 - tệ tính/họ của tôi: 敝姓 - tệ xứ/chỗ của tôi: 敝处 - tệ hiệu/trường của tôi: 敝校 - nhân dân tệ(đơn vị đồng tiền trung quốc: 人民币 - cái này thật là tệ, thế nào mà vừa dụng vào đã vỡ rồi: 这东西可太差了,一碰就破了 - cái máy này quá tệ, dễ hỏng như vậy: 这台机器太差了,这么容易坏

hai người giao đấu không phân thắng bại: 你们交手不分胜负

tiết dương, ngươi cười cái gì: 薛洋,你笑什么

ta là đang cười những con rối hày hiện chỉ là thử nghiện mà thôi: 我是笑现在这些傀儡不过是个试验

những gì âm thiết làm được bỏ xa thế này nhiều: 阴铁能做到的还远远不止这些

  - bỏ: 罢手,摒除,撤出,打破,放弃,丢下,废除,革除,耽误,荒废 - bỏ học: 旷课 - bỏ tính xấu: 革除陋习 - thí nghiệm không thành công, quyết không từ bỏ: 实验不成功,绝不甘休 -  bãi bỏ/xóa bỏ/hủy bỏ: 废除 - bỏ trận địa: 放弃阵地 - chỉ có việc này là không bỏ đi được: 这又这件事丢不开

自学越南语笔记 - 54 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律