自学越南语笔记 - 46 (trần tình lệnh 陈情令)
- chính ngươi: 你自己 - chính người đó: 本人,本主儿 - chính người đó chút nữa sẽ đến, anh cứ hỏi anh ta là xong: 正主儿一会就来,你问他得了 - chút nữa: 一会儿,回头 - tôi đi trước đây, chút nữa gặp lại: 我走先,回头见
ngươi nhớ lấy cho ta: 你给我记住
- nhớ lấy: 切记,记取
mảnh vỡ của âm thiết và mảnh ở đại phạn sơn: 阴铁的碎片和大梵山的那块
- mảnh: 片,瓣,块,条 - vỡ: 打,粉碎,溃烂,决口,垮塌,破碎 - vỡ thành mấy mảnh: 摔成几块儿 - mảnh băng vụn: 冰渣儿 - mảnh thủy tinh: 玻璃渣儿 - một mảnh ruộng thử nghiệm: 一块试验田 - mảnh giấy: 纸片儿 - nét vẽ mảnh: 笔画纤细
giống y hệt nhau: 是一模一样的
- y: 伊,他,依然,依照,医学,衣服,十足 - hệt: 酷似,酷肖 - y hệt: 俨然(形容很像 - giống y: 如出一辙
ngươi chắc không quên đó chứ: 你应该不会忘记吧
tìm ra nó, đem nó về đây: 把他找出来,带回来
a ninh từ nhỏ đã yếu ớt: 阿宁他自小体弱
- yếu ớt: 不健壮,单薄,孱弱,娇嫩,娇气,怯懦,清瘦,软绵绵,虚弱,悠悠,奄奄
không biết co thể để đệ ấy đi theo con không: 不知可否让他跟我一同前往
- đi theo: 跟随,陪伴,承袭,扈从,随
bộ ngươi sợ nó ở bất dạ thiên: 你是怕他在不夜天
sẽ bị bạc đãi hay sao: 受到亏待不成
- bạc: 薄,白,微薄,薄情,皓,铂,白银,赌博,湖泊 - tóc ông ấy đã bạc rồi: 他头发白了 - bạc đãi: 薄待 - khinh bạc: 轻薄 - lễ bạc tâm thành: 礼薄心诚 - ăn ở bạc bẽo: 做人薄情寡义 - râu bạc: 苍髯 - đầu bạc: 皓首 - con bạc: 赌博 - lương sơn bạc: 梁山泊
- đãi: 待遇,招待,看待 - đãi khách: 待客 - ông cụ mang món ngon nhất ra đãi khách: 老汉拿出最好的东西待客 - đãi chu sa: 洗朱砂 - đãi gạo: 淘米 - đãi cát tìm vàng: 沙里淘金
ôn tình không dám: 温情不敢
mà thôi: 罢了
đi theo ngươi đi: 随你去吧