自学越南语笔记 - 42 (trần tình lệnh 陈情令)
nói là thường có tu sĩ bị mất tích: 说是经常有修士不知所踪
- mất tích: 绝迹,失踪
con bèn để vong cơ xuống núi điều tra: 我便让忘机下山查看
- bèn: 便,乃,接着
- điều tra: 查勘,查访,刺探,调查,侦察 - điều tra nghe ngóng: 查访 - điều tra hiện trường: 调查现场 - điều tra trong ngoại: 内外调查 - điều tra chân tướng sự thật: 调查事实真相 - chưa điều tra, thì chưa được phát biểu: 没有调查,就没有发言权 - sự tình chưa điều tra rõ, không nên vội vàng xử lý: 事情还没调查清楚,不能忙着处理 - điều tra vụ án: 侦察案情
ngươi này trước là: 这人便是
một môn sinh khác họ của cô tô lam thị: 姑苏蓝氏之前的一个外姓门生
- môn sinh: 门生
tà thuật: 邪术
là ai làm ồn ngoại đó: 何人在外喧哗
- ồn: 嘈杂,喧闹 - làm ồn: 吵闹,开玩笑,喧哗,嚷嚷
huynh trưởng: 兄长
ngụy công tử, vân thâm bất tri xứ này không như liên hoa ổ: 魏公子,这云深不知处不必莲花坞
phép tắc đúng là hơi nhiều: 规矩是多了些
- tắc: 哒,嘚(赶驴,赶牲口的声音,阻塞,法度,法则 - phép tắc: 规矩,法度,法则,圭臬 - giữ phép tắc: 守规矩 - không hợp chuẩn mực hành vị/không đúng phép tắc: 不合法度 - tuân theo phép tắc: 遵守法则
cậu vừa mới đến đây: 你初来乍到
người không biết khong đáng trách: 不知者不怪
nhưng cũng thể vì thế: 但也不能因此(有点怀疑这里不应该是cũng,应该是không
mà làm hỏng phép tắc của vân thâm bất tri xứ: 坏了云深不知处的规矩
nói về phạt thì vẫn phải phạt: 这罚呢,还是要罚的
còn phạt như thế nào: 至于怎么罚呢
vong cơ, đệ xem xem: 忘机,你看呢
gia quy, 300 lần: 家规,300遍
vong cơ, đệ giải cấm ngôn cho ngụy công tử trước đã: 忘机,你且先结了魏公子的禁言