自学越南语笔记 - 11 (trần tình lệnh 陈情令)
cũng dám ở đây hưởng thụ hương khói của người đời: 也敢在这里享受世人香火跪拜
- hường: 享受,继承 - hưởng quyền lới: 享受权利 - lới ích cùng hưởng: 利益均沾
- thụ: 受 - ham hưởng thụ: 贪图享受 - không thể hưởng thụ: 享受不了
- khói: 烟气 - hương khói: 香火,香烟(指子孙祭祀祖先
mấy người dân dã ở đây: 这些个乡野村民
- dã: 田野
suốt ngày cầu thần hỏi quỷ, đốt nhang lạy phật: 整天求神问鬼,烧香拜佛
- suốt: 不停,尽,整整,连续 - bận rộn suốt cả ngày: 整整忙活一整天 - suốt đêm: 彻夜
- đốt: 点,防火,焚,燃,蜇 - đốt đèn: 点灯 - đốt pháo(hoa: 放炮(烟花
- nhang: 香 - nhang muỗi: 蚊香 - đốt nhang: 焚香
- lạy: 参拜,叩首 - quỳ lạy: 跪拜 - lạy phật: 拜佛
cũng không biết thần phật tự lo không xong: 却不知神佛都自顾不暇
- lo: 忧,挂心,操心 - không lo cái ăn, không lo cái mặc: 不愁吃穿 - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay: 他挂心家里,恨不得马上赶回去 - tự lo: 自理,自负 - tự lo lỗ lãi: 自负盈亏
- khong xong: 不胜,不行
huống hồ là một bức tượng thần không danh phận: 何况还是一尊没名没份的野神
- huống: 何况,状况 - huống hồ: 何况
- phận: 本份,份内,领属 - danh phận: 名分
có thật là linh đến thế không: 真要那么灵
vậy bây giờ ta cầu nguyện: 那我现在许愿
muốn cai thứ ăn linh hồn người trong núi đại phạn này: 要这大梵山里吃人魂魄的东西
bây giờ lập tức xuất hiện trước mặt ta: 现在立刻出现在我面前
- lập tức: 立即 - nhận được mẹnh lẹnh, lập tức xuất phát: 接到命令,立即出发
bà ta có làm được không: 它能不能做到
đúng thế: 对啊
kim tiểu công tử nói rất có lí: 金小公子所言有理
ngươi sao thế: 你怎么了
mau tỉnh lại: 快醒醒
mạc tiền bối: 莫前辈
đều ra ngoại hết: 都退出去
cẩn thần bức tượng thiên nữ nuốt hồn này: 当心这座噬魂天女
- nuốt: 吞,咽 - nuốt như sói, ngốn như hổ: 狼吞虎咽