欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 1(trần tình lệnh)

2023-01-22 22:06 作者:BlackTable  | 我要投稿

nhìn thấy: 瞅见

  - ai cũng nhìn thấy: 有目共睹

  - anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự: 他瞧见光荣榜上有自己的名字

danh dự(vinh dự): 荣誉,身份,尊严

  - quý trọng danh dự - 爱惜名誉

   - mất danh dự: 有失身份

   - danh dự của dân tộc: 民族的尊严

phát ớn: 恶心

  - ớn: 厌腻,腻味: trông thấy(看见) đồ ăn(食物,菜肴) nhiều mỡ(油脂) quá mà ớn: 看见菜里净是油,就觉得腻味了

tướng tá quỷ quái này: 这副鬼样子

  - tướng tá: 块头,将校

  - quỷ quái: 鬼怪 - yêu ma quỷ quái: 妖魔鬼怪

ban đầu: 当初,开始

đuổi ngươi đi: 赶你走

  - đuổi:斥退,开除,逐  - anh đi trước, em đuổi theo sau: 你在前头走,我随后就去。

thật không sai: 真的没错

mạc gia bọn họ: 莫家他们

  - mạc: 莫姓

  - bọn: 帮,班,伙 - bọn họ: 他们

thả ngươi ra gặp người: 放你出来见人

  - thả: 放,放飞,释放 - không tôi, phải thả ra: 无罪,当释放

không ngờ mạc huyền vũ chính là con riêng của lão kim tông chủ: 没想到莫玄羽真的是老金总主的私生子

  - không ngờ:不料,没想到

  - chính là: 即是 - hà hoa chình là liên hoa:荷花就是莲花

  - con riêng: 私生子

còn không mau cút đi: 还不快滚

  - mau: 赶快

  - cút đi: 滚蛋

dâm tặc: 淫贼

  - dâm: 淫 - gian dâm: 奸淫

  - tặc: 贼(偷东西的人)

đúng là cái tên có mẹ đẻ mà không được dạy dỗ gì cả: 真是有娘生没娘养的家伙

  - đúng là: 可真是,恰如

  -  đẻ: 产,生

  - dạy dỗ: 诱导

  - gì cả: 什么(此处不太理解这个词

ngươi giỏi lắm: 好啊你

linh lực yếu kém: 灵力低微

  - linh lực: 灵力

  - yếu kém: 薄弱

tu luyện không thành: 修炼不成

  - tu luyện: 修炼

  - thành: 成 - thành công: 成功

lại đi con đường tà đạo này: 就走这种邪道

  - tà đạo: 邪魔外道,旁门左道 - đạo làm người: 做人之道

ngươi cẩn thận với ta: 你给我当心点

ngươi biết hôm nay ai sẽ đến không: 你知道今天谁要来吗

ta sợ quá: 我好怕

còn không mau cút đi, ta sẽ nói với cậu của ta: 你再不滚,我就告诉我舅舅

  - cậu: 舅舅 - cậu cả: 大舅

ngươi đợi chết đi: 你等死吧

tại sao là cậu ngươi mà không phải là cha: 为什么是你舅舅而不是你爹

cho hỏi 

自学越南语笔记 - 1(trần tình lệnh)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律