欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 59 (thượng ẩn 上瘾)

2023-05-04 16:13 作者:BlackTable  | 我要投稿

hồi trước mẹ tao có về nhà ở một tuần: 上周我妈回家住过一个礼拜呢

  - hồi: 八角茴香,一出,一顿,一番,一回,一通,一阵,房子四周的墙,回归,复苏

    - dầu hồi: 八角茴香油

    - bị anh ấy nói cho một hồi: 被他说了一顿

    - suy nghĩ một hồi: 思考一番

    - bản "hồng lâu mộng" chép tay có 120 hồi: 一百二十回抄本《红楼梦》

    - hồi/lúc này: 这阵儿,这会儿

    - hồi sinh: 回春,起死回生

    - hồi trước: 往昔,平常

  - ở: 在,居留,乎,在于,住家,留下,待人,雇工

    - ở riêng: 分居

    - cô ấy ở nước ngoại năm năm rồi: 她在外国居留了五年了

    - những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hòa mình vói quần chúng: 居于领导地位的干部一定要和群众打成一片

    - nhà anh ấy xưa này vẫn ở bắc kinh: 他家一直居住于北京

    - tối nay tôi không ở nhà máy: 我今天不在厂里

    - cây bút của anh ấy ở trên bàn: 他的钢笔在桌子上

    - họp ở hội trường: 在礼堂开会

    - anh ấy sống ở ngoại ô: 他住在郊区

    - khu nhà ở: 住宅区

    - nhà ở: 住房,住宅

mày quên rồi à: 你忘啦

bà ấy hay sang chỗ nhà mày đỗ xe ấy: 她经常上你们家那边倒车

  - hay: 常常,爱,够味儿,厉害,还是,文章流畅华美,或者,知道

    - hay nổi nóng: 爱发脾气

    - hay khóc: 爱哭

    - phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay: 他的表演风格很好

    - những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trường đường đi: 惯常出门的人,知道旅途上的许多不便

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân: 去看朋友,去看电影还是去滑冰场,他一时拿不定主意

    - câu hay: 佳句

    - cách hành văn hay: 文笔流丽

  -đỗ: 随风散乱的倒下(披靡,停放,停泊(多指车辆灵柩,停靠

    - đỗ thuyền ở bên kia: 把船停在那边

    - đỗ xe: 停车

    - nơi/bến/bãi đỗ xe: 停车场

mẹ mày đấy hả: 那是你妈啊

còn trẻ hơn cả cháu gái tao nữa: 怎么比我侄女还年轻

  - hơn cả: 顶,极,最

mày thèm đòn à: 你是不是找抽啊

  - thèm: 馋,贪欲

    - trông thấy mà thèm: 眼馋

    - bấy: 多么,那么

    - giởi bấy: 多么能干

  - đòn: 冲程,杆子,杖击,鞭打,打击,使受挫折

không, cháu tao mới đẻ: 不是,我侄女刚生下来

  - đẻ: 产,出生,分娩,下

    - con ngài đẻ trứng: 蚕蛾产卵 

    - đẻ = sinh ra

    - gà đẻ trứng: 鸡下蛋

    - cừu non mới đẻ: 羔嫩刚下

mặt mũi nhăn nha nhăn nheo: 就一脑袋抬头纹

  - mũi: 鼻子,鼻涕,刀锋,尖儿,鼻头

    - mũi dao: 刀锋

    - mũi kim: 针尖儿

    - mặt mũi: 眉目,眉眼,泛指容貌,面目,颜面,姿容,嘴脸

    - nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa: 要是任务没有完成,我没有面目回去见首长和同志们

    - mặt mũi nhanh ác/xấu xí: 丑恶嘴脸

    - nhăn: 蹙,皱,打皱

    - nhăn trán: 蹙额

    - nếp nhăn trên mặt: 脸上起皱纹

    - tờ giấy này nhăn rồi: 这张纸皱了

    - quần áo nhăn nhúm/rồi: 衣服皱了

    - nhăn nha nhăn nheo: 皱纹又多又深

trẻ sơ sinh đứa nào chả thế: 新生儿都那样

  - trẻ sơ sinh: 新生儿,幼儿,婴儿

    - dìm chết trẻ sơ sinh: 溺婴

    - trẻ: 年轻,儿,孩子,少,孩子气

  - chả: 并不,不太,翠鸟

    - chả có gì khó lắm: 并不太难

    - biên cương với chả biên cương, chỉ cần công việc cần đến thì đi đến đâu cũng được: 什么边疆不边疆,只要工作需要,去哪儿都成

    - chả cần: 不太需要

tiểu hải, tiệc đã chuẩn bị xong hết cả rồi: 小海,酒席已经订好了

  - tiệc: 饭局,酒席,宴会,筵席

    - tiệc rượu: 酒席

    - bày/dọn hai bàn tiệc: 摆了两桌酒席

mai mấy giờ cháu đi: 你明天什么时候出发

cháu có nói là cháu sẽ đi à: 我说过我要去了吗

thủ trưởng đã nói rồi: 首长说了

đây là mệnh lệnh, không được chống đối: 这是命令,不容反抗

  - chống: 撑,抵,顶,防治,支架,拄

    - hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ: 两手撑着下巴沉思

    -  lấy cái đòn chống cửa lại: 拿杠子顶门上

    - chống cửa cho chặt đừng để gió thổi tung ra: 抵住门,别让风刮开

    - nó chống tay lên cằm: 他用手抵着下巴颏儿

    - chống giặc: 拒敌

    - chống xâm lược: 抵抗侵略

    - chống bá quyền/chống lại ác bá: 反霸权

    - chống phát xít: 反法西斯

    - chống nhà lên cho thẳng: 把房子撑直

    - chống tô thuế: 抗租(田赋

    - chống xà nhà: 支撑屋梁

    - trong đường hầm dùng cột để chống: 地道里用柱子支撑着

    - dùng hai cây gỗ để chống bức tường này: 用两根木头来戗住这面墙

    - chống lều: 支帐篷

    - chống rèm lên: 把苇帘子支起来

    - anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó: 他用两只手支着在想什么

    - chống gậy đi: 拄着拐棍走

自学越南语笔记 - 59 (thượng ẩn 上瘾)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律