自学越南语笔记 - 59 (thượng ẩn 上瘾)
hồi trước mẹ tao có về nhà ở một tuần: 上周我妈回家住过一个礼拜呢
- hồi: 八角茴香,一出,一顿,一番,一回,一通,一阵,房子四周的墙,回归,复苏
- dầu hồi: 八角茴香油
- bị anh ấy nói cho một hồi: 被他说了一顿
- suy nghĩ một hồi: 思考一番
- bản "hồng lâu mộng" chép tay có 120 hồi: 一百二十回抄本《红楼梦》
- hồi/lúc này: 这阵儿,这会儿
- hồi sinh: 回春,起死回生
- hồi trước: 往昔,平常
- ở: 在,居留,乎,在于,住家,留下,待人,雇工
- ở riêng: 分居
- cô ấy ở nước ngoại năm năm rồi: 她在外国居留了五年了
- những cán bộ ở vào địa vị lãnh đạo, nhất định phải hòa mình vói quần chúng: 居于领导地位的干部一定要和群众打成一片
- nhà anh ấy xưa này vẫn ở bắc kinh: 他家一直居住于北京
- tối nay tôi không ở nhà máy: 我今天不在厂里
- cây bút của anh ấy ở trên bàn: 他的钢笔在桌子上
- họp ở hội trường: 在礼堂开会
- anh ấy sống ở ngoại ô: 他住在郊区
- khu nhà ở: 住宅区
- nhà ở: 住房,住宅
mày quên rồi à: 你忘啦
bà ấy hay sang chỗ nhà mày đỗ xe ấy: 她经常上你们家那边倒车
- hay: 常常,爱,够味儿,厉害,还是,文章流畅华美,或者,知道
- hay nổi nóng: 爱发脾气
- hay khóc: 爱哭
- phong cách biểu diễn của anh ấy rất hay: 他的表演风格很好
- những người hay đi ra ngoài, biết có rất nhiều bất tiện trường đường đi: 惯常出门的人,知道旅途上的许多不便
- đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân: 去看朋友,去看电影还是去滑冰场,他一时拿不定主意
- câu hay: 佳句
- cách hành văn hay: 文笔流丽
-đỗ: 随风散乱的倒下(披靡,停放,停泊(多指车辆灵柩,停靠
- đỗ thuyền ở bên kia: 把船停在那边
- đỗ xe: 停车
- nơi/bến/bãi đỗ xe: 停车场
mẹ mày đấy hả: 那是你妈啊
còn trẻ hơn cả cháu gái tao nữa: 怎么比我侄女还年轻
- hơn cả: 顶,极,最
mày thèm đòn à: 你是不是找抽啊
- thèm: 馋,贪欲
- trông thấy mà thèm: 眼馋
- bấy: 多么,那么
- giởi bấy: 多么能干
- đòn: 冲程,杆子,杖击,鞭打,打击,使受挫折
không, cháu tao mới đẻ: 不是,我侄女刚生下来
- đẻ: 产,出生,分娩,下
- con ngài đẻ trứng: 蚕蛾产卵
- đẻ = sinh ra
- gà đẻ trứng: 鸡下蛋
- cừu non mới đẻ: 羔嫩刚下
mặt mũi nhăn nha nhăn nheo: 就一脑袋抬头纹
- mũi: 鼻子,鼻涕,刀锋,尖儿,鼻头
- mũi dao: 刀锋
- mũi kim: 针尖儿
- mặt mũi: 眉目,眉眼,泛指容貌,面目,颜面,姿容,嘴脸
- nếu nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không còn mặt mũi nào quay về gặp thủ trưởng và các đồng chí nữa: 要是任务没有完成,我没有面目回去见首长和同志们
- mặt mũi nhanh ác/xấu xí: 丑恶嘴脸
- nhăn: 蹙,皱,打皱
- nhăn trán: 蹙额
- nếp nhăn trên mặt: 脸上起皱纹
- tờ giấy này nhăn rồi: 这张纸皱了
- quần áo nhăn nhúm/rồi: 衣服皱了
- nhăn nha nhăn nheo: 皱纹又多又深
trẻ sơ sinh đứa nào chả thế: 新生儿都那样
- trẻ sơ sinh: 新生儿,幼儿,婴儿
- dìm chết trẻ sơ sinh: 溺婴
- trẻ: 年轻,儿,孩子,少,孩子气
- chả: 并不,不太,翠鸟
- chả có gì khó lắm: 并不太难
- biên cương với chả biên cương, chỉ cần công việc cần đến thì đi đến đâu cũng được: 什么边疆不边疆,只要工作需要,去哪儿都成
- chả cần: 不太需要
tiểu hải, tiệc đã chuẩn bị xong hết cả rồi: 小海,酒席已经订好了
- tiệc: 饭局,酒席,宴会,筵席
- tiệc rượu: 酒席
- bày/dọn hai bàn tiệc: 摆了两桌酒席
mai mấy giờ cháu đi: 你明天什么时候出发
cháu có nói là cháu sẽ đi à: 我说过我要去了吗
thủ trưởng đã nói rồi: 首长说了
đây là mệnh lệnh, không được chống đối: 这是命令,不容反抗
- chống: 撑,抵,顶,防治,支架,拄
- hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ: 两手撑着下巴沉思
- lấy cái đòn chống cửa lại: 拿杠子顶门上
- chống cửa cho chặt đừng để gió thổi tung ra: 抵住门,别让风刮开
- nó chống tay lên cằm: 他用手抵着下巴颏儿
- chống giặc: 拒敌
- chống xâm lược: 抵抗侵略
- chống bá quyền/chống lại ác bá: 反霸权
- chống phát xít: 反法西斯
- chống nhà lên cho thẳng: 把房子撑直
- chống tô thuế: 抗租(田赋
- chống xà nhà: 支撑屋梁
- trong đường hầm dùng cột để chống: 地道里用柱子支撑着
- dùng hai cây gỗ để chống bức tường này: 用两根木头来戗住这面墙
- chống lều: 支帐篷
- chống rèm lên: 把苇帘子支起来
- anh ấy hai tay chống cằm đang suy nghĩ gì đó: 他用两只手支着在想什么
- chống gậy đi: 拄着拐棍走