欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 6 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-01-29 01:27 作者:BlackTable  | 我要投稿

sư tỷ: 师姐

cán tên nhóc kim công tử này: 这个小金公子

  - nhóc: 探头 - nhóc đầu lên: 抬起头(不知在这里怎么解释

kim gia và giang gia đều nuông chiều hằn như thế: 金家和江家都这么惯着他

  - nuông chiều: 宠爱,迁就,惯 - nuông chiều mọi việc: 事事迁就

tuổi còn nhỏ mà lại ngông cuồng như vậy: 小小年纪便如此霸道跋扈

  - ngông(妄,不自量) cuồng(狂): 狂妄 

nều có một ngỳ tiếp quản lam lăng kim thị: 若有一天掌管了兰陵金氏

  - tiếp quản: 接管

chẳng phải sẽ loạn lên cả sao: 还不得翻天啊

  - chẳng phải: 何尝

  - loạn: 乱 - biến loạn: 变乱 - phạn loạn: 叛乱 - tránh loạn: 战乱(loạn lên cả sao, 应该是把一切都搞乱的意思

chúng ta cũng đừng mong sông sót: 咱们都别想活了

  - sống sót: 虎口余生

có thể khong nuông không chiều cậu ta sao: 能不惯不宠他吗

  - cậu ta: 大少爷,大舅子

  - chiều: 下午,方向,依顺,顺从

còn nhỏ mà cha mẹ đều đã qua đời: 那么小便父母双亡了

cha mẹ mất hết thì đã sao: 父母双亡又如何

  - mất hết: 阑珊,灭绝,扫地 - mất hết uy tín: 威信扫地

trên đời này, người mất hết cha mẹ đầy ra đấy: 这世上父母双亡的多了去了

ai cũng ngông cuồng như hắn: 人人都像他这般霸道跋扈

sẽ thành ra thế nào: 那还得了

Nhưng mà thân thế của kim lăng cũng thật tội nghiệp: 不过金凌身世也是惨

  - thân thế: 身世 - thân: 亲属,干,亲近 - thân cây: 树干

  - tội nghiệp: 顾惜,可怜,造孽

ngươi nói xem, chưa đầy tháng: 你说这还没满月呢

cha của nó đã bị ngụy vô tiện hại chết rồi: 他父亲就被魏无羡给害死了

  - hại: 害,害处,坑害,损耗 - dấy lợi trừ hại: 兴利除害 - tai hại: 灾害 - hút thuốc có hại cho sức khỏe: 吸烟对身体有害

mẹ của nó giang yếm li: 他母亲江厌离

sau cùng cũng bị ngụy vô tiện hại chết: 最后也被魏无羡给害死了

giang yếm li cũng bị chết oan: 这江厌离也是冤

  - oan: 冤 - chết oan: 枉死

nuôi ra đứa con bất hiếu thế này: 带出这么个白眼狼

  - nuôi: 养活,饲,豢,干(爹,把(兄弟 - con nuôi: 干儿子 - anh nuôi: 把兄 - mẹ anh ấy khó khăn lắm mới nuôi anh ấy khôn lớn: 他妈妈很不容易地把他拉扯大

chẳng trách giang trừng lại hận di lăng lão tổ đến thế: 怪不得江澄这么恨夷陵老祖

自学越南语笔记 - 6 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律