自学越南语笔记 - 29 (trần tình lệnh 陈情令)
có gì thì đi mà nói với ông chủ: 这话你跟店家说去
dù sao thì nhà trọ này chúng tôi bao hết rồi: 反正这家客栈我们包了
- dù sao: 无论如何,横竖,反正
công tử chúng tôi không có muốn: 我们公子可不想
chen chúc với những kẻ tạp nham đâu: 跟一些杂七杂八的人挤在一起
- chen: 插,挤,拥挤 - chen chúc: 蜂拥,簇拥 - chen chúc nhau lên: 蜂拥而上
- tạp: 杂 - tạp nham: 杂乱,多而乱
khóa dự thính ở lam thị: 这蓝氏听学
- khóa: 锁头,锁住,捏紧,次,届,年度,期限,跨骑,乐谱 - chìa khóa: 锁匙 - mở khóa: 开锁 - khóa cửa: 锁门 - khóa họp thứ nhất: 第一届会议
mỗi tiên gia chỉ có thể đem có vài người: 每个仙家只能带寥寥数人
kim tiểu công tử đây hết sức long trọng: 这金小公子洋洋洒洒
- hết sức: 尽力,百倍,彻骨,充分 - long trọng: 隆重,盛大
đem theo nhiều người như vầy: 带了这么多人
- như vầy = như vậy
- đem theo: 挈带,携带
là định làm gì vậy: 是要干什么呀
chùng tôi theo hầu công tử, thì sao nào: 我们都是公子的侍从,怎么了
- hầu: 侍奉,喉头,小舌头,小妾 - theo hầu: 侍从
lan lăng kim thị đúng là quá khoa trương: 这兰陵金氏排场果然很大
- khoa: 科目,科室,系,摇摆,才能 - khoa trương: 夸张
chỉ là ta nghe nói: 只是我听说
cô tô lam thị này gia quy nghiêm khắc, vô cùng khắc khổ: 这姑苏蓝氏家规严格 十分清苦
- nghiêm khắc: 严酷,严厉,严苛,严格 - anh ấy nghiêm mặt không nói: 他板着脸不说话 - khắc: 刻,镂,刻画,克服
- vô cùng: 倍儿,备至,十分,不得了 - lời đã cạn mà ý vô cùng: 言有尽而意无穷 - xe lửa chạy vô cùng nhanh: 火车跑的特别快
- khắc khổ: 刻苦
kim tiểu công tử thì quá khoa trương: 这金小公子浩浩荡荡
tới tùy tùng cũng đem nhiều người thế này: 连随从都带这么多人
ngụy anh thật thấy lo lắng: 魏婴真的很担心
- lo lắng: 愁苦,顾虑,忡忡,焦急
kim tiểu công tử không chịu được sự cực khổ này đâu: 金小公子你吃不了这份苦啊
- cực: 极,电极,天极 - cực nóng: 酷热 - cực khổ: 苦难,困苦,劳苦