自学越南语笔记 - 18 (trần tình lệnh 陈情令)
rút từ điện ra là có thể thử được ngay: 紫电一抽便可试出来
hơn nữa sau khi ngụy vô tiện chết: 而魏无羡当年死后
- hơn nữa: 并且,何况,此外,更以
không những không tìm thấy thi thể: 不仅找不到尸首
- không những: 不单,不仅,不只,非惟,非但
ngay cả linh hồn cũng không gọi vể được: 就连魂魄也招不回来
- ngay cả: 并,连,乃至 - ngay cả anh ấy mà bạn cũng không quen à: 你连他也不认识
trừ khi đoạt xá, nếu không không thể hồi sinh được: 除非夺舍,不然不可能复生的
- trừ: 解除,出去,清除,除外 - trừ khi: 除去,除非
- nếu không: 不然,除非,否则,若非,再不
- hồi: 八角,一出/一回(戏,小说,回归 - hồi sinh: 回春,回生,复生
sao ngươi biết hắn đã thực sự chết: 你怎么知道他真的死了
không lẽ: 难道
năm đó không phải do giang tông chủ một đao giết chết ngụy vô tiện sao: 当年不是江宗主手刃魏无羡的吗
- giết: 毒害,戮,杀,宰 - giết chết: 打杀,收拾
ngươi nói cho ta biết: 你告诉我
ngươi rốt cuộc là ai: 你究竟是谁
ngụy vô tiện, ngươi đi chết đi: 魏无羡你去死吧
có lúc: 有时
ta thực sự rất muốn quay lại 16 năm trước: 我真的很想回到16年前
trở về liên hoa ổ: 回到莲花坞
dù cho chỉ là một giấc mơ: 哪怕只是一场梦
- dù cho: 纵使,即使,哪怕 - dù cho anh ấy có ba đầu sâu tay, thì một mình cũng chẳng làm được gì: 纵使他有三头六臂,一个人也顶不了事
- giấc: 觉,睡眠,小睡 - ngủ ngon một giấc: 好好睡一觉 - vừa tỉnh giấc, thì trời đã sáng: 一觉醒来,天已经亮了 - mơ: 睡梦,幻想,梅 - giấc mơ: 梦,睡梦,梦乡
ta cũng không muốn tỉnh lại: 我也不愿醒来
không dậy nữa ta thả cho đấy: 再不起来,我放狗了啊
- bến: 码头,停泊处 - cảng: 港湾,港口 - cảng quân sự: 军港 - bến cảng: 港口 - cảng không đóng băng: 不冻港