自学越南语笔记 - 57 (thượng ẩn 上瘾)
bố: 爸
bố lại làm rơi quần con: 你怎么又把我的裤衩
- rơi: 滴,掉,落,跌落,挥洒,飘落,坠落
- rơi nước mắt: 掉眼泪
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển: 被击中的敌机掉在海里了
- rơi xuống đất: 坠地
- mưa rơi: 下雨
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất: 一串串汗珠洒落在地上
- tuyết rơi: 雨雪
- máy bay địch bị trúng đạn bốc khói đến, rơi tòm xuống biển: 被击中的敌机冒着黑烟,坠落在大海里
xuống cống nữa rồi: 倒水池子里了
- cống: 贡,壕沟,沟谷,涵洞,渗沟,水闸
- cống nạp: 贡奉
- cống ngầm: 暗沟
- cầu cống: 桥洞
- gống thoát nước: 开闸放水
không thể nào: 不能吧
chắc là nó trôi theo do lúc nãy: 可能是刚才倒水的时候
- trôi: 泛,漂浮
- con thuyền trôi trên mặt nước: 泛舟
- bèo trôi trên mặt nước: 泛萍浮梗
- xa xa trôi lại một con thuyền nhỏ: 远远飘过来一只小船
- do: 都,由于,归
- đều do anh ấy dây dưa, làm tôi phải đến muộn: 都是你磨蹭,要不我也不会迟到
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày: 都是昨天这场雨,害得我们耽误了一天工
- nguyên do: 因由
- lý do: 理由
- việc chuẩn bị do tôi phụ trách: 准备工作由我负责
- chức đội trưởng do anh đảm nhiệm: 队长由你担任
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này: 由于老师傅的耐心教导,他很快就掌握了这一门技术
- việc do nơi người làm: 事在人为
- học tập tốt, chủ yếu là do nỗ lực bản thân: 学习好,主要在自己努力
- mặc tử trên đường về, bước đi chậm chạp, một là do mỏi mệt, hai là do chân đau, ba là do lương khô đã ăn hết, cảm thấy bụng đói, bốn là do làm xong việc, không gấp gáp như lúc đến: 墨子在归途上,是走的较慢了,一则乏力,二则脚痛,三则干粮吃完,难免觉得肚子饿,四则事情已经办妥,不像来时的匆忙
- mọi việc vặt đều do tổ này quản lý: 一切杂事都归这一组管
- nãy: 方才,刚才
- lúc nãy: 方才,不久之前
- tình hình lúc nãy anh ấy đã biết cả rồi: 方才的情形,他都知道了吧
- việc xảy ra lúc nãy anh đã rõ rồi chứ: 方才发生的事情你都清楚了吧
bố đổ nước đó: 一块儿倒进去了
- đổ: 猖獗,跌倒,倾覆,倒台,转嫁,浇灌,流出
- trách nhiệm không đổ cho ai được: 责无旁贷
- đổ rác: 倒垃圾
- lật đổ: 颠覆
- xe trước đổ xe sau lấy đó làm gương: 前车之覆,后车之鉴
- đổ nước nóng vào phích: 灌了一瓶热水
- đổ mồ hội: 汗淋淋
đừng, sao lại vứt đi: 不是 怎么扔了
- vức: 扔,抛弃
- vứt không dùng: 摈而不用
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi: 不要随意丢果皮
phí của trời: 怪可惜的真是
- phung phí của trời: 挥霍无度
giặt sạch đi vẫn mặc được mà: 那洗洗还能穿呢不是
- giặt: 洗,浣,漂洗,洗涤
- giặt quần áo/giặt đồ: 洗衣服
- giặt lụa: 浣纱
- sạch: 干净,一点不剩,玉清冰洁
- tiêu diệt sạch quân địch: 把敌人消灭敌人
- nước sạch: 净水
- phải rửa mặt sạch: 脸要洗净
- chém sạch giết sạch: 斩尽杀绝
bố giữ lấy mà mặc: 你自个儿留着穿吧
- giữ: 按,按捺,把守,保持,保留,担当,顾全,涵养,拉扯,占有
- giữ liên hệ chặt chẽ với quần chúng: 跟群众保持紧密联系
- giữ nguyên ý kiến: 保留意见
- anh ấy vẫn còn giữ được nét mặt năm xưa: 还保留着他当年的面貌
- giữ bí mật: 保守秘密
- giữ mãy thời thanh xuân cách mạng: 永葆革命青春
- giữ lâu dài: 持久
- giữ chức: 充任,充当
- trấn giữ: 扼守,镇守
- giữ thể diện: 顾全面子
- trồng rừng để giữ nước: 种树以保水
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất: 改善土壤结构,以给土地蓄水
- không thể giữ mãi những qui tắc cũ: 不可胶于成规
- tự giữ lấy mũ và áo: 衣帽自看
- anh giữ anh ấy lại, đừng để anh ấy đi nữa: 你拉住他,别让他再出去
- giữ trật tự: 维持秩序
- giữ ý/định bụng: 蓄意
- nông nghiệp giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế quốc dân: 农业在国民经济中,占有重要地位
- giữ ấn: 掌印