自学越南语笔记 (古相思曲 cổ tương tư khúc) - 1
tôi đã mơ thấy một giấc mơ rất kỳ lạ: 我做了一个很奇怪的梦
- mơ thấy: 梦到
- anh ấy mơ thấy mình quay trở về quân đội: 他梦见自己又回到了部队
- giấc mơ: 睡梦,梦寐,梦乡
yêu hậu, yêu hậu, yêu hậu: 妖后
lật đổ yêu hậu: 打倒妖后
- lật: 颠覆,翻覆,翻个儿,反,相左
- đề phòng xe lật: 小心列车颠覆
- lật đổ: 推翻
- lật lại bản án: 翻案
- đổ: 跌倒,推卸,倒伏,倒塌,倒台,翻覆,转嫁,浇灌,流出,坍塌
- trách nhiệm không đổ cho ai được: 责无旁贷
- đổ rác: 倒垃圾
- xe trước đổ xe sau lấy đó làm gương: 前车之覆,后车之鉴
- đổ nước nóng vào phích: 灌了一瓶热水
- đổ mồ hội: 汗淋淋
tự làm tự chịu: 咎由自取
nữ tử xa lạ trên thành lầu: 城楼上的陌生女子
- xa lạ: 隔膜,见外,生分,生疏,陌生
trong mơ hồ: 冥冥中
- mơ hồ: 迷迷糊糊,含糊,糊涂,笼统,茫昧,含混,依稀,仿佛
- lời nói của anh ấy rất mơ hồ, không rõ ý nghĩa: 他的话很含糊,不明白是什么意思
- chớ có mơ hồ ranh giới giai cấp: 不要模糊了阶级界限
tựa như có vô vàn liên hệ với tôi: 像是与我有着千丝万缕的联系
- tựa như: 恍惚,类似,似的,仿佛
- vô vàn: 不计其数,不胜枚举
tôi nhìn không rõ cô ấy: 我看不清楚她
cô ấy dường như lại nhìn thấy tôi: 她却似乎看见了我
- dường như: 仿佛,仿若,好像,如同,近乎,似的
- anh ấy mỗi khi làm việc dường như không biết đến mệt nhọc là gì: 他干起活来仿佛不知道什么是疲倦
- dường như đã mấy đời: 恍如隔世
- dường như không có chuyện gì: 若无其事
- dường như anh ấy ngủ rồi: 他仿佛睡觉了似的
- anh ấy dường như có gì vui: 他乐的什么似的
- dường như nghe tiếng mưa rơi ngoài cửa sổ: 约略听得见外面的雨点声
thậm chí: 甚至
là ánh mắt muốn nhìn xuyên thấu tôi: 是一种要将我穿透的眼神
- ánh mắt: 目光