自学越南语笔记 - 7 (trần tình lệnh 陈情令)
bất hiếu: 不孝
chẳng trách: 怪不得 - trách: 责怪 - mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả: 大家都有责任,不能赖哪一个人
16 năm nay: 这十六年来
chỉ cần gặp người dùng tà thuật của ngụy vô tiện: 只要遇到用魏无羡邪术的
quyết không bỏ qua dễ dàng: 就决不轻饶
- bỏ qua: 不理,宽恕,错过 - bỏ qua cơ hội: 错过了机会 - bỏ qua một bên: 弃之一旁
- bỏ trốn: 捕逃,出奔,潜逃
- quyết: 断然,决计,口诀 - quyết lòng: 狠一狠心 - biểu quyết: 表决 - phán quyết: 判决
- dễ dàng: 便于,简单,容易 - đồ đạc: 家具,用品,行李 - dọn dẹp: 打扫,清理
có trách thì trạch ngụy vô tiện: 要怪也怪魏无羡
khắp nơi đều là kẻ thù, trời giận người oán: 仇家遍地,天怒人怨
- khắp: 遍,遍及 - đi khắp từ nam chí bắc sông trường giang: 走遍大江南北
- kẻ: 者,家伙 - kẻ thù: 仇敌,冤家
- oán: 怪怨,埋怨
kim lăng là con của sư tỷ của mình: 金凌是我师姐的儿子
sao mình có thể nói cậu ta như thế chứ: 我怎么能这么说他
cứ nghĩ rằng lòng này sắt đá: 自以为心若磐石
- nghĩ rằng: 料到,以为 - tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ đến: 我料定他会来的
- sắt đá: 金石
nhưng cuối cùng vẫn là người chứ không phải cây cỏ: 却终究人非草木
chúng ta đã tìm khắp nơi rồi: 我们到处都找遍了
cũng không phát hiện: 也没发现什么
tung tích của thực hồn sát hay là thực hồn thú gì cả: 食魂煞或食魂兽的痕迹
- tung tích: 踪迹,踪影 - tìm ở mọi xó xỉnh rồi mà chẳng thấy tung tích gì cả: 各个角落都找遍了,仍然不见踪迹
- sát: 紧靠,挨着 - tiệm cơm nhỏ: 小饭馆 - sát hồ: 濒湖 - anh ấy sống ở sát bên cạnh nhà tôi: 他住我的隔壁 - thuyền đã sát bờ: 船已靠岸
lén la lén lút: 鬼鬼祟祟
- lén: 暗地里,冷不防 - nghe lén: 暗中打听 - lén cười: 窃笑 - ten bắn lén: 冷箭 - súng bắn lén: 冷枪
- la: 大喊,罗,锣
- lút: 淹没,盖过
ông ở đây làm gì thế: 您在此地做什么
tôi đang canh giữ: 我是看守的
- canh: 更,庚,耕,羹 - canh ba nửa đêm: 三更半夜 - canh trứng gà: 鸡蛋羹 - canh cửa: 守门
giữ: 按压,把守,保持,保留,顾全,蓄,占有 - giữ ý: 蓄意 - giữ ấn: 掌印 - giữ trật tự: 维持秩序 - giữ thể diện: 顾全面子 - giữ chức: 充当 - giữ lâu dài: 持久 - giữ bí mật: 保守秘密 - canh giữ: 扼守,看守,镇守 - canh giữ phạm nhân: 看守犯人 - các chiến sĩ ngày đêm canh giữ vùng biên cương của tổ quốc: 战士们日夜守护着祖国的边疆