自学越南语笔记 - 43 (trần tình lệnh 陈情令)
đồ cứng nhắc: 小古板
trạch vu quân: 泽芜君
huynh nghe tôi nói: 你听我说
lời lam trạm nói không chuẩn chút nào hết: 蓝湛他说得一点也不准
- chút nào hết: 丝毫,根本
cái đồ cứng nhắc lam trạm này: 蓝湛这个小古板
nói được ba từ tuyệt đối nói không nói môt câu: 能说三个字,绝对不说一句话
- nói không: 无中生有,无赖
để đệ nói: 我来说
sự việc là thế này: 事情是这样的
chiều ngày hôm nay đoàn người chúng tôi: 今天傍晚我们一行人
- đoàn: 拨,伙,列,团,组 - đoàn người: 人群,成群的人
đến được cổng của vân thâm bất tri xứ: 到达云深不知处门口
- cổng: 大门,街门,门口
thì mới phát hiện quên mang thiệt mời: 才发现忘记带拜帖
- mang: 抱着,存着,背负,穿,带,戴,运载
nhưng theo lý thì cũng không trách chúng tôi được: 但是按理说也不怪我们呀
- theo lý: 按理,理合
nếu trách chỉ có thể trách cái tên khổng tước hoa kim tử hiên kia: 要怪就只能怪金子轩那个花孔雀
tóm lại là chúng tôi đến được cửa núi: 总之就是我们到了山门口
- tóm: 抓取,薅,揪,捕捉,擒,捉拿,归纳 - tóm được ba tên tổ phỉ: 擒住三个土匪 - tóm lại: 归总,毕竟,一言以蔽之,总之,总结 - nguyên nhân thì phức tạp, tóm lại không ngoài ba phương diện: 原因很复杂,总结起来不外乎三方面
nhưng không thể vào: 却无法进入
không cách nào khác: 没有办法
tôi chỉ có thể một mình về tìm thiệp mời thôi: 我只能孤身一人去找拜帖了
thiên tử tiếu cô tô nổi tiếng thiên hạ: 这姑苏的天子笑天下驰名
đệ mua vài vò cũng không phải tội chứ: 我买两坛酒总不为过吧
- vò: 搋,缸,罐子 - mang quần áo đã giặt xong đi vò lại: 把衣服洗了又搋 - vò rượu: 酒缸 - vò không: 空罐子 - hai vò nước: 两罐子水 - vò nát: 摩挲