自学越南语笔记 - 32 (trần tình lệnh 陈情令)
ta đến cái bình của rượu thiên tử tiếu cũng chẳng sờ được: 我连天子笑的酒壶都没摸到
- sờ: 触动,碰撞 - tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi bị sốt: 我摸了摸他的脸,感觉他有点发烧
- bình: 平定,平常,评论,瓶子,罐子,浮萍
giờ đã là lúc nào rồi: 这都什么时候了
còn nhớ tới rượu nữa: 还惦记着酒
ngươi không thấy vẻ mặt của a tỷ à: 你没看见阿姐的表情啊
- vẻ: 神情,神色,样子 - hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta: 瞧他那股骄傲劲儿 - vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc: 团长的脸色很严肃 - ra vẻ ta đây: 神气活现 - vẻ hấp tấp: 神色匆忙 - dáng vẻ thanh thản: 神色自若
không biết giang thúc thúc suy nghĩ thế nào nữa: 也不知道江叔叔到底怎么想的
sao lại cứ nhất định để sư tỷ kết thân với cái tên khổng tước hoa kia chứ: 为什么非要让师姐跟那个花孔雀结亲
cô tô lam thị quy định: 姑苏蓝氏规定
đệ tử đến xin học: 前来求学的子弟
không có thiệp mời thì không được vào trong: 没有拜帖不得进入
- thiệp: 报,柬,批,涉及,相关 - thiệp mời: 请柬 - thiệp mừng: 喜报
tôi nói với huynh nhiều lần rồi: 我跟你说过很多遍了
thiệp mời của chúng tôi bất cẩn làm mất rồi: 我们的拜帖时不小心弄丢的
- cẩn: 钿,嵌,镶嵌 - bất cẩn: 粗枝大叶,恣意妄为
tuyệt đối không phải cố ý lầm mất đâu: 绝对不是故意丢的
- tuyệt: 绝,嘿,精彩 - đối: 对于,对子,比对 - đối chất: 对质 - đối câu đối: 对对子 - tuyệt đối: 绝对 - tuyệt đối không ngờ tới: 万万想不到
- cố: 禁不住,故道,极力,尽,努,曾,大官的父母,前任,崮 - cố nghĩ cách: 极力设法 - cố bộ trưởng: 前部长 - mạnh lương cố: 孟良崮 - cố ý: 故意
với lại: 而且
huynh coi chúng tôi sống đứng sờ sờ ở đây: 你们我们几个活人都站在这
- coi: 看(视线接触人或物,看待,看守 - đợi chút nữa coi: 等等看 - coi sách: 看书 - coi như con mình: 视如己出 - không coi ai ra gì: 目空一切 - coi nhà: 看家
- sờ sờ: 活生生,明摆着 - việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao: 这不是明摆着的事儿吗