欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 32 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-03-15 15:13 作者:BlackTable  | 我要投稿

ta đến cái bình của rượu thiên tử tiếu cũng chẳng sờ được: 我连天子笑的酒壶都没摸到

  - sờ: 触动,碰撞 - tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi bị sốt: 我摸了摸他的脸,感觉他有点发烧

  - bình: 平定,平常,评论,瓶子,罐子,浮萍

giờ đã là lúc nào rồi: 这都什么时候了

còn nhớ tới rượu nữa: 还惦记着酒

ngươi không thấy vẻ mặt của a tỷ à: 你没看见阿姐的表情啊

  - vẻ: 神情,神色,样子 - hãy trông cái vẻ kiêu ngạo của anh ta: 瞧他那股骄傲劲儿 - vẻ mặt của đoàn trưởng rất nghiêm túc: 团长的脸色很严肃 - ra vẻ ta đây: 神气活现 - vẻ hấp tấp: 神色匆忙 - dáng vẻ thanh thản: 神色自若

không biết giang thúc thúc suy nghĩ thế nào nữa: 也不知道江叔叔到底怎么想的

sao lại cứ nhất định để sư tỷ kết thân với cái tên khổng tước hoa kia chứ: 为什么非要让师姐跟那个花孔雀结亲

cô tô lam thị quy định: 姑苏蓝氏规定

đệ tử đến xin học: 前来求学的子弟

không có thiệp mời thì không được vào trong: 没有拜帖不得进入

  - thiệp: 报,柬,批,涉及,相关 - thiệp mời: 请柬 - thiệp mừng: 喜报

tôi nói với huynh nhiều lần rồi: 我跟你说过很多遍了

thiệp mời của chúng tôi bất cẩn làm mất rồi: 我们的拜帖时不小心弄丢的

  - cẩn: 钿,嵌,镶嵌 - bất cẩn: 粗枝大叶,恣意妄为

 tuyệt đối không phải cố ý lầm mất đâu: 绝对不是故意丢的

  - tuyệt: 绝,嘿,精彩 - đối: 对于,对子,比对 - đối chất: 对质 - đối câu đối: 对对子 - tuyệt đối: 绝对 - tuyệt đối không ngờ tới: 万万想不到

  - cố: 禁不住,故道,极力,尽,努,曾,大官的父母,前任,崮 - cố nghĩ cách: 极力设法 - cố bộ trưởng: 前部长 - mạnh lương cố: 孟良崮 - cố ý: 故意

với lại: 而且

huynh coi chúng tôi sống đứng sờ sờ ở đây: 你们我们几个活人都站在这

  - coi: 看(视线接触人或物,看待,看守 - đợi chút nữa coi: 等等看 - coi sách: 看书 - coi như con mình: 视如己出 - không coi ai ra gì: 目空一切 - coi nhà: 看家

  - sờ sờ: 活生生,明摆着 - việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao: 这不是明摆着的事儿吗

自学越南语笔记 - 32 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律