自学越南语笔记 - 28 (trần tình lệnh 陈情令)
đây chính là nhà trọ tốt nhất ở thái y trấn: 这就是彩衣镇最好的客栈
có tốt hơn cũng không thể so được với kim lân đài: 再好也没法跟金鳞台比啊
- so: 查对,校验,比较,头胎 - so tài liệu: 查对材料 - xưa so với nay: 以古况今
chỉ ghế thôi: 这椅子
kim thị chúng ta đã được làm bằng gỗ mun: 咱们金氏都是用黑檀木的
- gỗ: 木,木材 - mun: 乌梅木
còn ly trà: 这茶杯
chúng ta cũng đều dùng đồ sứ men xanh khổng tước: 咱们也用的是孔雀绿釉瓷器
- đồ sứ: 陶瓷,瓷器 - khổng tước: 孔雀 - men: 酒曲,釉,珐琅,搪瓷,药酒
đây là trà cũ: 这是陈茶
lên phòng khách xem thử: 去客房看看
công tử lối này: 公子,这边
- lối: 路径,道路,路途,方式,约摸
thì ra là vân mộng giang thị: 原来是云梦江氏
chắc hắn kim tiểu công tử: 想必金小公子
cũng là tới cô tô lam thị để dự thính: 也是前往姑苏蓝氏听学的吧
nói năng kiểu gì vậy: 怎么说话呢
- nói năng: 出言,谈吐
- kiểu: 方式,服饰,类型,式样,体型 - kiểu cũ: 旧式 - kiểu mới: 新式
công tử chúng tôi là kim công tử: 我们公子是金公子
gì mà kim tiểu công tử: 什么金小公子
giang công tử cũng đi qua chốn này: 江公子也是路过此处
- chốn: 地方,场所,窟 - chốn bài bạc: 赌窟
chúng tôi định nghỉ lại đây: 我们要在此休沐
vậy thì thật là không may: 那可真是太不巧了
- may: 裁缝,缝制,缝合,凑巧,得亏,鸿运 - tuy là quần vải áo vải, nhưng may rất khéo: 虽是布衣布裤,但裁缝得体 - gặp may: 走红运
tất cả các phòng của nhà trọ này: 这家客栈的所有房间
đã được kim thị chúng tôi bao hết rồi: 都被我们兰陵金氏给包了
các vị đây hãy đi tìm nơi khác ở đi: 你们各位还是另寻住处去吧
nè: 喂
chúng tôi tới trước mà: 可是我们先来的
tới trước thì có ích gì: 先来的有什么用
- ích: 益处