自学越南语笔记 - 53 (trần tình lệnh 陈情令)
từ sau khi phụ thân qua đời: 自从父亲过世之后
đệ cũng càng ngày càng vững vàng hơn: 你也愈发成熟稳重了
- vững: 安稳,牢固,稳定 - gốc vững thì cành lá tốt: 本固枝荣 - đặt máy cho vững: 把车窗固定牢 - kê bàn cho vững: 把桌子放稳 - vững vàng: 安稳,沉住气,刚强,健全,稳健 - đầu óc vững vàng: 头脑健全 - bước đi vững vàng: 稳健的步子 - bản lĩnh vững vàng: 过硬的本领
phải chăng đã yêu cầu đệ hơi quá cao: 是否对你要求过高了些
- phải chăng: 不含糊,不一般,无乃,适中,是吗 - chất lượng thì khỏi phải nói, mà giá cả cũng phải chăng: 质量是没说的,可价格也不含糊(指很公道 - giá cả phải chăng: 价钱公道 - phải chăng không thể được: 无乃不可乎(类似于岂不是的用法
huynh trưởng vất cả: 兄长操劳(此处应该是字母错误
- vất: 丢,仍,抛弃 - vất vả: 劳顿,辛苦,吃劲儿,艰辛,碌碌 - leo núi rất vất vả: 爬山很吃力 - trong việc này anh ấy rất vất vả: 他在这件事上很吃重 - chân tay yếu, lên lầu vất vả quá: 推荐不好,上楼费劲 - lắp cỗ máy này vất vả quá: 安装这台机器真费劲 - vất vả và gian khổ lâu sẽ thành bệnh: 积劳成疾 - suốt ngày vất vả: 终日劳碌 - vất vả cả ngày trời rồi, phải nghỉ ngơi thôi: 累了一天,该休息了 - nửa đời vất vả: 碌碌半生 - xa xôi vậy mà đến thăm tôi làm anh vất vả quá: 这么远来看我,让您受累了 - gian nan vất vả: 辛勤 - con đông thật vất vả: 孩子多了真熬人
vong cơ san sẻ mà thôi: 忘机分忧而已
- san sẻ: 分忧 - san sẻ nỗi lo: 分忧解愁
lần dự thính này đệ đi theo huynh là việc tốt: 此次听学你跟着我也是好事
đệ tử các thế gia cùng tuổi với đệ rất nhiều: 各世家弟子与你同龄者众多
đệ cũng tới lúc nên có thêm bạn bè rồi: 你也是时候多交些朋友了