自学越南语笔记 - 38 (trần tình lệnh 陈情令)
trùng hợp vậy, lại gặp nhau nữa: 这么巧又遇到了
- trùng: 重复,重重 - trùng hợp: 重合,巧合
khuya như vầy ra đây, ra đây: 这么晚出来 出来
- vầy: 玩弄 - như vầy = như vậy: 如此
ra đậy ngắm trăng ạ: 出来看月亮啊
- ngắm: 端量,观望,观赏,瞄,瞅 - anh ấy chăm chú ngắm nhìn người mới đến: 他把来人仔细端详了一番 - ngắm súng rất chuẩn: 枪瞄的准 - ngắm trăng: 玩月 - dạo ngắm: 游玩 - ngắm cảnh tuyết: 赏雪景
ta là tới đây tìm sư tỷ với mọi người: 我是来找我师姐他们的
thiệp mời ta đã tìm được rồi: 那个拜帖我找到了
ở trong ngực ta nè: 就在我怀里
ta lấy cho huynh xem: 我给你看
phá hỏng kết giới: 破坏结界
- phá: 爆破,拆台,打破,炸,破题 - phá tường: 拆墙 - phá kỷ lục: 打破记录 - phá tan lô cốt: 炸碉堡 - hỏng: 不及格,残损,出毛病,搞糟,落空,老化 - hỏng rồi, chìa khóa bỏ quên ở nhà rồi: 糟了,钥匙忘家了 - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận truyển bị hỏng khá nhiều: 由于商品包装不好,在运输中残损较多 - xôi hỏng bỏng không: 两头落空,鸡飞蛋打 - việc đó không có hy vọng gì, hỏng mất rồi: 那件事没什么希望,搞砸了 - phá hỏng: 拆台,损坏,摧残
phạm vào gia quy lam thị: 触犯蓝氏家规
người về trong đêm chưa qua cuối giờ mão không được vào: 夜归者不过卯时末不得入内
lén đem rượu vào: 私带酒入
lần đầu tiên đến cô tô lam thị các huynh: 我是第一次来你们姑苏蓝氏
rất nhiều phép tắc ta thật sự không hiểu lắm: 许多规矩我确实不太懂
- phép: 法,方法,法宝,法规,法术 tắc: 法则,阻塞,哒(赶牲口 - phép tắc: 法则,法令,家规,规矩
nhưng ta xin thề: 但是我发誓
- thề: 发誓,赌咒,立誓,盟约 - cho phải trả thù cho các liệt sĩ: 发誓要为烈士报仇 - thề một câu: 发个誓 - xin thề: 发誓 - giơ tay xin thề: 指天发誓