欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 21 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-02-22 14:24 作者:BlackTable  | 我要投稿

dừng chân tại đây nghỉ ngơi tí: 在此歇下脚吧

chúng ta sẽ ở lại đây sao: 我们要在这里住下啦

  - ở lại: 逗留,停留 - ở lại trường: 留校 - anh ấy ở lại nông thôn công tác: 他留在农村工作了

đệ nghe nói thiên tử tiếu của cô tô rất nổi danh: 我听说姑苏的天子笑最为出名

vào miêng nồng nàn, một say giải ưu sầu: 入口醇厚,一醉解忧愁

  - nồng: 醇厚,浓烈,浓郁 - nàn: 同nạn,祸害,弊端 - gặp nàn: 遭难,遇难 - nàn sâu bộ: 虫害 - đại nạn: 灾难,浩劫

  - ưu: 优,忧 - sầu: 忧愁 

đệ đã thèm bấy lâu này: 我已经垂涎已久

  - thèm: 贪欲,馋 - bấy: 多么,那么

hôm nay cuối cùng cũng có được nó rồi: 今日终于可以拿到它了

ngụy vô tiện, không được uống rượu: 魏无羡,不许喝酒

ta muốn uống rượu:  我就要喝酒

hơn nữa uống ít giải sầu: 再说了,小酌怡情

dựa vào đâu ngươi không cho ta uống chứ: 凭什么你不许我喝

cha ta ban đầu đáng lẽ không nên để ngươi đến dự thính: 父亲当初就不该让你来听学

  - đáng lẽ/nên: 本来,理当,应该 - đáng lẽ nên làm như vậy: 本来就应该这么做

  - đáng lẽ không nên: 不该,不合,不宜,不便 - không nên nói thế: 不该这么说 - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi: 早知如此,当初不该叫他去

được rồi, hai đệ đừng gây nhau nữa: 好了你们俩,别斗嘴了

tìm quán trọ trước đi: 先找客栈吧

ngụy vô tiện, ta nói lại lần nữa: 魏无羡,我再跟你说一遍

ta biết rồi, lỗ tai muốn mốc rồi này: 我知道了,耳朵都起茧了

  - lỗ: 孔,洞,鼻儿 - lỗ kim: 针鼻儿 - lỗ rò: 漏洞 - lỗ mui: 鼻孔 - lỗ tai: 耳孔

  - mốc: 标记,发霉,长毛,霉菌,灰色 - lên mốc: 发霉 - mốc bên đường: 路标 - bánh bao để lâu ngày sẽ bị lên mốc: 馒头放久了就要长毛

ta đi trước đây: 我先走了

tỷ à, tỷ xem đó: 姐啊,你看他

đệ có dự cảm: 我有预感

lần này hắn ta sẽ khiến cho vân thâm bất tri xứ: 他这次肯定会把云深不知处

  - khiến: 发,使得,勾引,以至 - khiến người ta tỉnh ngộ: 发人深省 - việc này khiến tôi nhớ lại: 这件事勾起了我的回忆 - khiến mọi người phấn khởi: 令人兴奋 - khiến mọi người phải kính nể: 令人肃然起敬

quậy một trận hỗn loạn: 搅得一团糟

  - quậy: 拨动,搅动,搅拌

  - trận: 阵,一阵,阵容 - ra trận: 上阵 - được trận: 打胜仗 - mặt trận: 阵线,战线

  - hỗn loạn: 动荡,混乱,纷乱,狼藉,烂摊子







自学越南语笔记 - 21 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律