自学越南语笔记 - 21 (trần tình lệnh 陈情令)
dừng chân tại đây nghỉ ngơi tí: 在此歇下脚吧
chúng ta sẽ ở lại đây sao: 我们要在这里住下啦
- ở lại: 逗留,停留 - ở lại trường: 留校 - anh ấy ở lại nông thôn công tác: 他留在农村工作了
đệ nghe nói thiên tử tiếu của cô tô rất nổi danh: 我听说姑苏的天子笑最为出名
vào miêng nồng nàn, một say giải ưu sầu: 入口醇厚,一醉解忧愁
- nồng: 醇厚,浓烈,浓郁 - nàn: 同nạn,祸害,弊端 - gặp nàn: 遭难,遇难 - nàn sâu bộ: 虫害 - đại nạn: 灾难,浩劫
- ưu: 优,忧 - sầu: 忧愁
đệ đã thèm bấy lâu này: 我已经垂涎已久
- thèm: 贪欲,馋 - bấy: 多么,那么
hôm nay cuối cùng cũng có được nó rồi: 今日终于可以拿到它了
ngụy vô tiện, không được uống rượu: 魏无羡,不许喝酒
ta muốn uống rượu: 我就要喝酒
hơn nữa uống ít giải sầu: 再说了,小酌怡情
dựa vào đâu ngươi không cho ta uống chứ: 凭什么你不许我喝
cha ta ban đầu đáng lẽ không nên để ngươi đến dự thính: 父亲当初就不该让你来听学
- đáng lẽ/nên: 本来,理当,应该 - đáng lẽ nên làm như vậy: 本来就应该这么做
- đáng lẽ không nên: 不该,不合,不宜,不便 - không nên nói thế: 不该这么说 - nếu biết trước thế này, hồi đó không nên bảo nó đi: 早知如此,当初不该叫他去
được rồi, hai đệ đừng gây nhau nữa: 好了你们俩,别斗嘴了
tìm quán trọ trước đi: 先找客栈吧
ngụy vô tiện, ta nói lại lần nữa: 魏无羡,我再跟你说一遍
ta biết rồi, lỗ tai muốn mốc rồi này: 我知道了,耳朵都起茧了
- lỗ: 孔,洞,鼻儿 - lỗ kim: 针鼻儿 - lỗ rò: 漏洞 - lỗ mui: 鼻孔 - lỗ tai: 耳孔
- mốc: 标记,发霉,长毛,霉菌,灰色 - lên mốc: 发霉 - mốc bên đường: 路标 - bánh bao để lâu ngày sẽ bị lên mốc: 馒头放久了就要长毛
ta đi trước đây: 我先走了
tỷ à, tỷ xem đó: 姐啊,你看他
đệ có dự cảm: 我有预感
lần này hắn ta sẽ khiến cho vân thâm bất tri xứ: 他这次肯定会把云深不知处
- khiến: 发,使得,勾引,以至 - khiến người ta tỉnh ngộ: 发人深省 - việc này khiến tôi nhớ lại: 这件事勾起了我的回忆 - khiến mọi người phấn khởi: 令人兴奋 - khiến mọi người phải kính nể: 令人肃然起敬
quậy một trận hỗn loạn: 搅得一团糟
- quậy: 拨动,搅动,搅拌
- trận: 阵,一阵,阵容 - ra trận: 上阵 - được trận: 打胜仗 - mặt trận: 阵线,战线
- hỗn loạn: 动荡,混乱,纷乱,狼藉,烂摊子