自学越南语笔记 - 23 (trần tình lệnh 陈情令)
khách quan đã tới: 客官来了
theo dặn dò của ngài: 按照您的吩咐
dặn: 叮嘱,吩咐 - dặn con chịu khó học hành: 嘱咐孩子好好学习 - lời dặn: 嘱言 - dặn nhiều việc: 忙于许多事物
dò: 摸索,探测,试探,侦察 - dặn dò: 叮嘱,叮咛,嘱托
phòng đã được chuẩn bị xong hết rồi: 房间都打点好了
những khách khác chúng tôi cũng đã nói họ chuyển đi rồi: 其他客人我们也都让他们搬走了
- chuyển đi: 转发,倒运,承转,外调
xin đem số túi thơm này: 请将这几只香囊
- túi: 包,口袋,囊,兜 - thơm: 菠萝,芬芳,香 - xà bông thơm: 香皂
để trong phòng kim công tử: 置于我们金公子房中
bên trong chứa dược liệu được cắt nhỏ: 里面置了切碎的药材
- chứa: 包含,储备,窝藏
- dược: 药剂 - liệu: 料算,材料 - dược liệu: 药材
- cắt: 切,割,裁剪,铰
có thể tránh bị muỗi quấy nhiễu: 可以免受蚊虫侵扰
- tránh: 躲避,回避 - tránh đường: 让路 - tránh mưa: 避雨 - tránh khỏi: 避免,免于 - tránh mặt: 避而不见 - tránh nạn: 避难
- muỗi: 蚊子
- quấy: 拨动,搅动,纠缠 - đứa bé cứ quấy mãi, chẳng chịu ngủ: 孩子老缠磨人,不肯睡觉
- nhiễu: 干扰,畸变 - quấy nhiễu: 烦扰,困扰,胡搅蛮缠,入侵
miên miên, vẫn là cô suy nghĩ chu đáo: 绵绵还是你想的周到
- suy nghĩ: 沉思,忖度,打算,合计,想法,念头,推测,思维,心劲儿
chẳng trách sao công tử thích cô: 怪不得公子会喜欢你呢
cô nói cái gì vậy: 说什么呢你
ông phải làm cho cần thận đó nha: 你可得弄得细致点
- cẩn thận: 成熟,小心,滴水不漏,拘谨,持重,工整,谨慎,兢兢业业
công tử nhà chúng tôi không phải nhà bình thường đâu nha: 我们家公子可不是小门小户
cứ việc yên tâm, cứ việc yên tâm: 尽管放心
- cứ việc: 敞开儿,随意,尽管
đi, chúng ta lên xem thử phòng của công tử: 走,我们上去看看公子的房间
- xem thử: 试着看看
khách quan, mời đi bên này: 客官,您这边请
thì ra là lan lăng kim thị: 原来是兰陵金氏