自学越南语笔记 - 41 (trần tình lệnh 陈情令)
hồ đồ ngu xuẩn: 冥顽不灵
- hồ đồ: 悖晖,糊涂吗,昏庸 - ngu xuẩn: 愚蠢 - hồ đồ ngu xuẩn: 冥顽,昏庸顽钝
nữ tu của các đại thế gia: 这各大世家的女修
có ai không ngưỡng mộ lam nhị công tử danh tiếng lừng lẫy này chứ: 谁不仰慕这大名鼎鼎的蓝二公子
- danh tiếng: 老牌,名声,盛誉,声望,高名 - lừng: 发散 - lẫy: 翻身 - lừng lẫy: 赫赫,煊赫,增光,壮烈,显赫
chỉ là đáng tiếc thay: 只是可惜了
đáng tiếc chuyện gì: 可惜什么
tiếc là họ không biết rằng: 可惜他们不知道
người mà mình ngưỡng mộ: 自己倾慕的对象
là một người lạnh lùng vô tình, không thông tình đạt lý: 是一个冷酷无情,不通情理
- lùng: 捕捉,搜寻,侦察 - lạnh lùng: 冷漠,冷冰冰,冷血动物
lại cứng nhắc bảo thủ: 刻板迂腐之人
- bảo thủ cố chấp: 刚愎自用,保守固执 - con người bảo thủ: 为人古板 - phái bảo thủ: 保守派,右派
không sao hết: 没关系
đợi sau khi ta về vân mông: 待我回云梦之后
ta nhất định sẽ: 我一定会
thúc phụ: 叔父
- thúc: 催,刺激,催熟,叔父
- phụ: 辅助,附加,亏负,副,父 - lao động phụ: 辅助劳动 - nhân viên phụ: 辅助人员 - phụ khoa: 妇科 - phụ cận: 附近 - phụ lòng: 负心 - người không phụ đất, đất không phụ người: 人不亏地,地不亏人 - em yên tâm đi, anh không phụ em đâu: 你安心吧,我不会亏你的
tình trạng chết của người này quái lạ: 此人死状奇异
- tình trạng bi thảm: 惨状
trước đây chưa gặp qua tình trạng thế này: 之前还从未见过如此情况
giống như là trúng tà thuật nào đó: 像是中了什么邪术
có phải vong cơ chỉ đem về một thi thể này không: 忘机是否只带回这一具尸首
- thi thể: 尸体,尸首
gần đây các thế gia xung quanh cô tô đều có tơi báo: 最近周围的各世家都有来报
- xung: 冲突,怒 - quanh: 围绕 - xung quanh: 方圆,周围,环抱,围绕,四处,四面 - những người xung quanh, anh ấy đều quen biết: 方圆左右的人,他都认识 - mắt nhìn xung quanh, tai thì nghe ngóng: 眼观六路,耳听八方