自学越南语笔记 - 48 (trần tình lệnh 陈情令)
- trông: 观,看,瞧,望,看守,监视,指望,指靠 - trông trời: 观天 - trông sao: 观星 - trông nhà: 看家 - trông tù: 看守犯人 - mọi việc đều trông vào anh: 一切都看你了 - trông thấy: 看见,望见 - chính mắt trông thấy: 亲眼看见
sờ vào cũng giống một người chết: 摸起来也像一个死人
- sờ: 触,动,碰 - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động: 他暗中摸索了半天,突然触动了什么,响了一下 - tôi sờ tay lên mặt anh ấy, cảm thấy anh ấy hơi bị sốt: 我摸了摸他的脸,感觉有点发烧 - sờ vào: 用手接触 - sờ sờ: 明摆着,活生生 - việc này chẳng phải bày sờ sờ trước mắt đó sao: 这不是明摆着的事吗
nhưng vẫn chịu ảnh hưởng của linh lực biến động: 但还是会受到灵力波动的影响
hắn không thể xem là một người chết thật sự được: 他不能算是一个真正的死人
quá lắm thế nào: 最多什么
- quá lắm: 够受的(达到人承受的最大限度,含受不了之意
đệ cũng không nói chắc được: 我也说不好
có điều, giống như là mất đi linh thức vậy: 不过,倒像是失去了灵识
- mất đi: 泯灭,丧失,过世 - công lao của các liệt sỹ không thể mất đi được: 烈士的功劳是不会泯灭的
nhiếp linh: 摄灵
- nhiếp: 摄 - nhiếp ảnh: 摄影 - nhiếp chính: 摄政
con rối: 傀儡
- rối: 错杂,参差,纷乱,蓬松,玩偶,紊乱 - càng gỡ càng rối: 治丝益棼 - một mớ dây rối: 一团乱麻 - sợi rối: 络纱 - tơ rối: 络丝
không sai, hắn giống như một con rối vậy: 没错,他就是像一个傀儡
giống như một con rối có thể bị điều khiển: 像是一个可以被人操控的傀儡
đệ tìm ta có việc à: 你找我有事吗
chuyện về con rối: 傀儡一事
huynh trưởng và thúc phụ dường như rất băn khoăn: 兄长与叔父似乎心事重重
- dường: 通nhường,似乎 - dường như: 好似,仿佛,就像,仿若,近乎,似的 - anh ấy mỗi khi làm việc dường như không biết đến mệt nhọc là gì: 他干起活来仿佛不知道什么是疲倦 - dường như đã mấy đời: 恍如隔世 - dường như không có chuyện gì: 若无其事 - anh ấy dường như có gì vui: 他乐的什么似的