欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 3(trần tình lệnh)

2023-01-24 22:46 作者:BlackTable  | 我要投稿

16 năm qua: 这十六年来

  - qua: 经过,过来 - qua sông: 过河

lam nhị công tử không ít lần du ngoạn bốn phương: 蓝二公子没少四处游历啊

  - không ít lần: 没少次

  - du ngoạn: 游玩

  - bốn phương: 四方

giang tông chủ, ý của ngài là sao: 江宗主,你这话什么意思

  - ngài: 阁下,您(尊敬

có ý gì chứ: 什么意思?

chắc là trong lòng của lam nhị công tử rõ nhất: 想必蓝二公子心里最清楚

  - chắc là: 大约,多半

  - trong lòng: 心中

  - rõ nhất: 最清楚

săn đêm vốn là cạnh tranh công bằng giữa các nhà: 夜猎本来就是各家公平竞争

  - săn: 狩猎

  - vốn là: 本来,从来

  - cạnh tranh: 竞争 - cạnh tranh kịch liệt: 竞争激烈

  - công bằng: 公平,公正,公道 - mua bán công bằng: 公平交易

  - giữa: 在...中间 - giữa hồ có một cái đình: 湖的中央有个亭子

nhưng kim công tử trên núi đại phạn này: 可是金公子在这大梵山上

giăng lưới mọi nơi: 四处撒网

  - giang lưới: 张网捕

  - mọi nơi: 处处,随地

khiến tu sĩ các gia tộc khác rất khó di chuyển: 使得其他家修士举步艰难

  - khiến: 使得,以致 - khiến người ta tỉnh ngộ: 发人深省

  - tu sĩ: 修士

  - gia tộc: 家族

  - di chuyển: 开拔,迁移 - di chuyển nhân khẩu: 人口迁徙

cứ sợ rơi vào bẫy: 唯恐落入陷阱

  - cứ: 一味,总是 - cứ làm theo ý mình: 一意孤行

  - rơi vào: 沉沦,落得,陷入

  - bẫy: 陷阱,牢笼

đã vi phạm quy tắc săn đêm: 已经违背了夜猎的规则

  - vi phạm: 违反,违犯

  - quy tắc: 规则,方圆 - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc - 不依规则,不成方圆

tự bọn họ ngu ngốc: 他们自己傻

  - ngu ngốc: 痴呆,笨拙

giẫm phải bẫy: 踩中陷阱

  - giẫm: 踩,蹬 - giẫm chân vào: 蹑足其间(phải 在这里表示什么 还没搞清楚

ta biết phải thế nào chứ: 我能有什么办法

không sao cả: 没什么事

dợi ta bắt được con mồi rồi nói tiếp: 等我抓到猎物再说吧(原字幕写成了mỗi

  - mồi: 野食儿

tên họ lam kia: 姓蓝的

ngươi có ý gì: 你什么意思

kim lăng chưa đến lượt ngươi dạy dỗ: 金凌还轮不到你来管教

  - đến lượt: 该,应该由谁来做,该着,该当 - lần này đến lượt tôi chứ: 这次该我了吧

mau hóa giải cho ta: 快给我解开

  - hóa giải: 化解 - hóa học: 化学 - hóa nghiệm: 化验

自学越南语笔记 - 3(trần tình lệnh)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律