自学越南语笔记 - 3(trần tình lệnh)
16 năm qua: 这十六年来
- qua: 经过,过来 - qua sông: 过河
lam nhị công tử không ít lần du ngoạn bốn phương: 蓝二公子没少四处游历啊
- không ít lần: 没少次
- du ngoạn: 游玩
- bốn phương: 四方
giang tông chủ, ý của ngài là sao: 江宗主,你这话什么意思
- ngài: 阁下,您(尊敬
có ý gì chứ: 什么意思?
chắc là trong lòng của lam nhị công tử rõ nhất: 想必蓝二公子心里最清楚
- chắc là: 大约,多半
- trong lòng: 心中
- rõ nhất: 最清楚
săn đêm vốn là cạnh tranh công bằng giữa các nhà: 夜猎本来就是各家公平竞争
- săn: 狩猎
- vốn là: 本来,从来
- cạnh tranh: 竞争 - cạnh tranh kịch liệt: 竞争激烈
- công bằng: 公平,公正,公道 - mua bán công bằng: 公平交易
- giữa: 在...中间 - giữa hồ có một cái đình: 湖的中央有个亭子
nhưng kim công tử trên núi đại phạn này: 可是金公子在这大梵山上
giăng lưới mọi nơi: 四处撒网
- giang lưới: 张网捕
- mọi nơi: 处处,随地
khiến tu sĩ các gia tộc khác rất khó di chuyển: 使得其他家修士举步艰难
- khiến: 使得,以致 - khiến người ta tỉnh ngộ: 发人深省
- tu sĩ: 修士
- gia tộc: 家族
- di chuyển: 开拔,迁移 - di chuyển nhân khẩu: 人口迁徙
cứ sợ rơi vào bẫy: 唯恐落入陷阱
- cứ: 一味,总是 - cứ làm theo ý mình: 一意孤行
- rơi vào: 沉沦,落得,陷入
- bẫy: 陷阱,牢笼
đã vi phạm quy tắc săn đêm: 已经违背了夜猎的规则
- vi phạm: 违反,违犯
- quy tắc: 规则,方圆 - không theo phép tắc, không thể thành quy tắc - 不依规则,不成方圆
tự bọn họ ngu ngốc: 他们自己傻
- ngu ngốc: 痴呆,笨拙
giẫm phải bẫy: 踩中陷阱
- giẫm: 踩,蹬 - giẫm chân vào: 蹑足其间(phải 在这里表示什么 还没搞清楚
ta biết phải thế nào chứ: 我能有什么办法
không sao cả: 没什么事
dợi ta bắt được con mồi rồi nói tiếp: 等我抓到猎物再说吧(原字幕写成了mỗi
- mồi: 野食儿
tên họ lam kia: 姓蓝的
ngươi có ý gì: 你什么意思
kim lăng chưa đến lượt ngươi dạy dỗ: 金凌还轮不到你来管教
- đến lượt: 该,应该由谁来做,该着,该当 - lần này đến lượt tôi chứ: 这次该我了吧
mau hóa giải cho ta: 快给我解开
- hóa giải: 化解 - hóa học: 化学 - hóa nghiệm: 化验

