自学越南语笔记 - 27 (trần tình lệnh 陈情令)
đây là sự ganh tị và ngưỡng mộ của ngươi đối với ta: 这是你对我的嫉妒还有羡慕
- ganh: 竞争,嫉妒 - thấy người ta làm được, đừng ganh: 看别人搞成了,别嫉妒 - ganh tị: 计较 - ganh tị từng tí: 斤斤计较 - ganh gổ: 嫉妒,争锋 - ganh gổ nhau: 互相嫉妒
- đối với: 对于 - đối với tại sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng: 对于公共财产,无论大小我们都因该珍惜 - mọi người đều nhất trí đối với vấn đề này: 对于这个问题大家都是一致的
- anh ấy tham quan viện bảo tàng lỗ tấn với một tấm lòng ngưỡng mộ: 他怀着景慕的心情参观鲁迅博物馆
hai đệ hay là đánh nhau một trận luôn đi: 你们俩要不干脆在这里打一架
- hay là: 抑或,别是,还是,或者,莫非,也许
- đánh nhau: 打架 - một trận: 一阵 - luôn: 常常,立刻,不停
có điều, sư tỷ: 不过,师姐
kim công tử mà miên miên nói tới là ai vậy: 绵绵口中的金公子是谁啊
còn là ai nữa: 还能是谁
người xấp xỉ tuổi chúng ta: 年龄跟我们相仿的
- xấp: 沓,批,堆,加倍 - một xấp tiền giấy: 一沓子钞票 - xấp xỉ: 差不离,相仿,奔(多大
lại còn là người lan lăng kim thị: 又是兰陵金氏的
ngoại công tử nhỏ nhất của kim thị, kim tử hiên ra: 除了金氏最小的公子金子轩以外
thì còn ai được: 还能是谁
chỉ là không biết vị kim công tử này: 只是不知道这位金公子
có giồng như lúc nhỏ: 是不是像小时候一样
trang điểm lộng lẫy không: 花枝招展
các vị tiên sĩ: 几位仙士
thật là ngại quá: 不好意思
phòng của tiệm không còn đủ: 小店的房间不够了
mấy căn phòng này cũng phiền các vị để trống cho: 这几间房也烦劳您空出来
- để trống: 腾出来,空门 - bắt đầu mỗi đoạn của một bài văn phải để trống hai hàng: 文章每段开头要空两格 - để trống một dãy ghế đầu: 把前面几排作为空出来 - để trống chỗ mà chờ người xứng đáng: 虚位以待