自学越南语笔记 - 22 (trần tình lệnh 陈情令)
tính tình của a tiện hoạt bát: 阿羡生性活泼
- tính tình: 脾气,性情
- hoạt bát: 活泼,精神,活泛
chưa chắc không phải là chuyện tốt: 也未尝不是件好事
- chưa chắc: 不定 - tuần sau tôi chưa chắc có đi hay không: 我下周还不定走不走 - cô ấy chưa chắc biết: 她未必知道
chẳng phải cha cũng thường hay nói thế sao: 父亲不也经常这么说么
- thường hay: 往往,经常
tỷ và cha suốt ngày bênh vực hắn ta: 你和父亲总是帮他说话
- bênh vực: 帮腔,保卫,辩护 - bênh vực quyển lợi của nhân dân: 维护人民的利益
tính cách của nó sửa không được rồi: 他那性子是改不了了
hơn nữa vân mộng giang thị chúng ta: 再说了,咱们云梦江氏
vốn dĩ được dạy là phải tùy tâm tự tại sao: 本不就教导要随心自在吗
- vốn: 本,固然,根基,老本,本来,资本 vốn dĩ: 历来,从来
- tùy: 随,视...而定
- tự tại: 自在 - ung dung tự tại: 逍遥自在
nhà trọ tận chẩm hà: 尽枕河客栈
tiểu nhị, chuyện này là sao: 小二,这是怎么回事
sao đột nhiên nói với bọn ta là hết phòng: 怎么突然跟我们说没房啊
khách quan: 客官,客观 - tồn tại khách quan: 客观存在 - sự vật/qui luật khách quan: 客观事务/规律
chúng tôi cũng không có cách nào khác: 咱们也是没有办法啊
ngày hôm nay: 今天啊
đột nhiên có một vị công tử rất phô trương tới: 突然来了个排场很大的公子
- phô trương: 铺张,逞能,排场,显耀
- tới: 来临,及,来,莅临,抵达 - lui tới: 来往 - mấy đồng chí từ huyện tới: 从县里来了几个同志 - khách tới: 来临
đã bao hết cả nhà trọ rồi: 把整间客栈都给包了
không phải người của họ thì không ai được ở hết: 不是他们的人一个都不能留
vậy nên các vi khách quan: 所以各位客官
xin hãy tới nhà trọ khác nghỉ ngơi đi: 还是到别的客栈歇息吧