自学越南语笔记 - 16 (trần tình lệnh 陈情令)
đây là ảo giác: 这是幻觉
- ảo: 幻,虚幻 - hư ảo: 虚幻 - mộng ảo: 梦幻 - ảo tưởng/hoang tưởng: 幻想 - những hy vọng ấy đều quá ảo tưởng: 这些希望都太虚幻了
là ai tạo ra cái ảo cảnh này: 是谁打造了这个幻像
- tạo: 造,开创 - tạo nên cục diện mới: 开创新局面
tại sao lại tốn nhiều công sức như vậy: 又为什么如此费心
- tốn: 吃,费,花费 - tốn sức: 费力 - tốn nhiều thời gian: 费了半天功夫 - tốn công: 花功夫 - tốn tâm huyết: 花心血
- công sức: 工夫
không lẽ là để mình gọi ôn ninh ra sao: 难道就是为了让我招出温宁吗
vũ thiên nữ biến mất rồi: 舞天女消失了
đây đều là giả cả: 这是假的
bao vây hắn ta: 围住他
- vây: 围 - phá vòng vây: 突围
các vị mau cản hắn lại, đừng để hắn chạy thoát: 各位千万拦着他,别让他跑了
- cản: 扯后腿,挡,阻止 - cản không nỗi: 阻止不了
- thoát: 脱身,摆脱
đây là ôn ninh đó: 这可是温宁啊
các người sợ cái gì, đừng sợ: 你们怕什么,别怕
di lăng lão tổ đâu có ở đây: 夷陵老祖又不在这
đúng thế, có gì đáng sợ chứ: 对啊,有什么好怕的
chủ nhân của hắn ta đã bị tan thành tro bụi rồi: 他的主子都已经被碎尸万段了
tiếng sáo lúc nãy quá mãnh liệt: 刚才笛声催的太猛
- mãnh: 未婚而殁的男子,猛,勐
khiến hắn bộc phát hung tính: 让他发了凶性
- bộc phát: 爆发,勃发,丛生 - chiến tranh bộc phát: 战争爆发 - trăm bệnh bộc phát: 百病丛生
nhất định phải bình tĩnh lại: 必须压制,稳稳心绪
- bình tĩnh: 沉着,平静,泰然 - giữ được bình tĩnh: 沉得住气 - bình tĩnh chỉ huy: 沉着指挥 - thần sắc bình tĩnh: 神情笃定
trên người con không mang đạn tín hiều sao: 你身上没带信号弹吗
rốt cuộc đã gặp phải thứ gì rồi: 到底遇到什么东西了
- rốt: 末尾 - cuộc: 场,局,届,打赌(đánh cuộc - rốt cuộc: 结局,最后 - rốt bét: 倒数第一 - rốt lại: 结果,末了 - rốt năm: 年底
- gặp phải: 相遇,临头,面临
gắng cái gì chứ: 逞什么强