欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 16 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-02-15 16:31 作者:BlackTable  | 我要投稿

đây là ảo giác: 这是幻觉

  - ảo: 幻,虚幻 - hư ảo: 虚幻 - mộng ảo: 梦幻 - ảo tưởng/hoang tưởng: 幻想 - những hy vọng ấy đều quá ảo tưởng: 这些希望都太虚幻了

 là ai tạo ra cái ảo cảnh này: 是谁打造了这个幻像

  - tạo: 造,开创 - tạo nên cục diện mới: 开创新局面

tại sao lại tốn nhiều công sức như vậy: 又为什么如此费心

  - tốn: 吃,费,花费 - tốn sức: 费力 - tốn nhiều thời gian: 费了半天功夫 - tốn công: 花功夫 - tốn tâm huyết: 花心血

  - công sức: 工夫

không lẽ là để mình gọi ôn ninh ra sao: 难道就是为了让我招出温宁吗

vũ thiên nữ biến mất rồi: 舞天女消失了

đây đều là giả cả: 这是假的

bao vây hắn ta: 围住他

  - vây: 围 - phá vòng vây: 突围

các vị mau cản hắn lại, đừng để hắn chạy thoát: 各位千万拦着他,别让他跑了

  - cản: 扯后腿,挡,阻止 - cản không nỗi: 阻止不了

  - thoát: 脱身,摆脱

đây là ôn ninh đó: 这可是温宁啊

các người sợ cái gì, đừng sợ: 你们怕什么,别怕

di lăng lão tổ đâu có ở đây: 夷陵老祖又不在这

đúng thế, có gì đáng sợ chứ: 对啊,有什么好怕的

chủ nhân của hắn ta đã bị tan thành tro bụi rồi: 他的主子都已经被碎尸万段了

tiếng sáo lúc nãy quá mãnh liệt: 刚才笛声催的太猛

  - mãnh: 未婚而殁的男子,猛,勐

khiến hắn bộc phát hung tính: 让他发了凶性

  - bộc phát: 爆发,勃发,丛生 - chiến tranh bộc phát: 战争爆发 - trăm bệnh bộc phát: 百病丛生

nhất định phải bình tĩnh lại: 必须压制,稳稳心绪

  - bình tĩnh: 沉着,平静,泰然 - giữ được bình tĩnh: 沉得住气 - bình tĩnh chỉ huy: 沉着指挥 - thần sắc bình tĩnh: 神情笃定

trên người con không mang đạn tín hiều sao: 你身上没带信号弹吗

rốt cuộc đã gặp phải thứ gì rồi: 到底遇到什么东西了

  - rốt: 末尾 - cuộc: 场,局,届,打赌(đánh cuộc - rốt cuộc: 结局,最后 - rốt bét: 倒数第一 - rốt lại: 结果,末了 - rốt năm: 年底

  - gặp phải: 相遇,临头,面临

gắng cái gì chứ: 逞什么强

自学越南语笔记 - 16 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律