自学越南语笔记 - 58 (thượng ẩn 上瘾)
- giữ lấy: 拿住,坚持,拖住
không phải: 不是
con đi học đây: 我要去上课了
ư, nhờ về sớm sớm nhé: 好 早点回来啊
ê, tối qua mày gọi cho tao: 昨天你给我打电话
- mày: 嘎巴,痂,眉毛,汝,尔,乞丐
- mày vết thường: 疮嘎巴
- mày anh: 乃兄
nói giữa chừng thì đã cúp máy: 说到半截就挂了
- giữa: 半,在xxx中间,介,腰,中央,中期
- giữa đường: 半路上
- giữa các đồng chí với nhau: 同志之间
- giữa ngực: 胸中
- giữa nhà đật một cái bàn bát tiên(hình vuông: 堂屋当央摆着八仙桌(方桌
- trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực: 地球走到太阳和月亮中间就发生月食
- từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe: 从我家到工厂,中间要换车
- du hành giữa các vì sao: 星际旅行
- giữa hồ có một cái đình: 湖中央有个亭子
-chừng: 几乎,大约,限度,大概
- chừng mực: 尺寸,轻重,有板有眼,限度,节制
- anh ấy làm việc rất có chừng mực: 他工作很有分寸
- lời nói và làm việc phải có chừng mực: 说话做事严守分际
- trẻ con nói năng không biết chừng mực: 小孩说话不知轻重
- cúp: 奖杯,优胜,耷拉,扣减
- cúp bạc: 银杯
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài: 黄狗耷拉着尾巴跑了
- cúp tóc: 理发
- cúp lương: 扣工资
- cúp máy: 挂断
rốt cuộc muốn nói gì hả: 到底想和我说什么呀
- rốt: 下稍,末尾
- cuốc: 镐,锄头,开采,挖掘,迈步,水鸥,杜鹃
- cuốc đất: 锄地
- cuộc: 场,接,局,打赌
- một cuộc đại chiến: 一场大战
- chiến cuộc: 战局
- chú ý đến đại cuộc: 顾全大局
- người trong cuộc thường không tỉnh táo: 当局者迷
- rốt cuộc: 终于
mẹ tao sắp lấy chồng rồi: 我妈结婚了
mày mà có mẹ á: 你还有妈呢
mày nghĩ bố tao là giun đất chắc: 你以为我爸是蚯蚓啊
- nghĩ: 打算,想要,思考,想念
- nghĩ đến: 惦记,联想
- giun: 虫子,蚯蚓
- chắc: 在句尾表疑问揣测(吧,大约,厚实,坐,坚固,饱满
- chắc anh ta không đến nữa: 他大概不来了吧
- hôm nay chắc không mưa: 今天不会下雨吧
- chắc anh ấy đã đi họp rồi: 他大约是开会去了
- chắc anh ấy chưa biết chuyện này: 他大约还不知道这件事
- đôi giày này rất chắc: 这双鞋很结实
đốt thứ nam giao phối với đốt thứ sáu: 第五节和第六节交配
- đốt: 点火,点燃,叮咬,防火,焚烧,付丙丁(信件用火烧掉,圪节(玉米高粱等的节,环节(蚯蚓蜈蚣等的节,节,蜇
- đốt lửa: 点火
- đốt/châm đuốc: 点燃火把
- muỗi đốt/chích: 蚊子叮咬
- đốt cháy: 燃烧
- đốt nhang/thắp hương: 焚香
- đọc xong đốt đi: 阅后付丙
- đốt tre: 竹节
- đốt đèn: 燃点灯火
- đốt pháo/hoa: 放炮
- đốt nến: 点蜡烛
- phối: 配
- giao phối: 交配
- phối hợp: 配合
là tự mình thụ tinh xong à: 自己能完成受精啊
- tự mình: 本人,自己一个人,亲自,自己,私自,自个儿,自我,自相
- đây là của công, không được tự mình mang đi: 这是公物,不能你私自拿走
không, máy đừng chọc tao: 不是,你别逗我
- chọc: 拨动,杵,戳,刺,逗趣儿,开玩笑,挑逗,调戏
- chọc ghẹo: 调情,起哄,戏弄别人
- anh ấy đang tức giận, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa: 他生气了,别逗他了
- phải lấy gậy chọc vào trong: 得拿棍子往里杵
- chọc tờ giấy thủng một lỗ: 把纸穿了个洞
- chộc một cái là thủng: 一戳就破
- chọc người ta: 戏弄别人
- chọc gái: 调戏妇女
tao nói thật đấy: 我说真的呢
từ nhỏ tao đã quen mày rồi: 打小我就认识你
có thấy mẹ mày bao giờ đâu: 就没见过你妈
vớ vẩn: 胡扯
- vức: 排除,抛弃
- vức không dùng: 摒而不用
- không nên vức vỏ trái cây bừa bãi: 不要随地丢果皮
- vớ: 短袜,袜子
- vẩn: 浑浊,胡乱,茫然
- vớ vẩn: 瞎,糊涂
- lo vớ vẩn: 瞎操心