欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 58 (thượng ẩn 上瘾)

2023-05-03 18:54 作者:BlackTable  | 我要投稿

   - giữ lấy: 拿住,坚持,拖住

không phải: 不是

con đi học đây: 我要去上课了

ư, nhờ về sớm sớm nhé: 好 早点回来啊

ê, tối qua mày gọi cho tao: 昨天你给我打电话

  - mày: 嘎巴,痂,眉毛,汝,尔,乞丐

    - mày vết thường: 疮嘎巴

    - mày anh: 乃兄

nói giữa chừng thì đã cúp máy: 说到半截就挂了

  - giữa: 半,在xxx中间,介,腰,中央,中期

    - giữa đường: 半路上

    - giữa các đồng chí với nhau: 同志之间

    - giữa ngực: 胸中

    - giữa nhà đật một cái bàn bát tiên(hình vuông: 堂屋当央摆着八仙桌(方桌

    - trái đất đi vào giữa mặt trời và mặt trăng sẽ sinh ra nguyệt thực: 地球走到太阳和月亮中间就发生月食

    - từ nhà tôi đến nhà máy, giữa đường phải đổi xe: 从我家到工厂,中间要换车

    - du hành giữa các vì sao: 星际旅行

    - giữa hồ có một cái đình: 湖中央有个亭子

  -chừng: 几乎,大约,限度,大概

    - chừng mực: 尺寸,轻重,有板有眼,限度,节制

    - anh ấy làm việc rất có chừng mực: 他工作很有分寸

    - lời nói và làm việc phải có chừng mực: 说话做事严守分际

    - trẻ con nói năng không biết chừng mực: 小孩说话不知轻重

  - cúp: 奖杯,优胜,耷拉,扣减

    - cúp bạc: 银杯

    - con chó vàng cúp đuôi chạy dài: 黄狗耷拉着尾巴跑了

    - cúp tóc: 理发

    - cúp lương: 扣工资

    - cúp máy: 挂断

rốt cuộc muốn nói gì hả: 到底想和我说什么呀

  - rốt: 下稍,末尾

  - cuốc: 镐,锄头,开采,挖掘,迈步,水鸥,杜鹃

    - cuốc đất: 锄地

  - cuộc: 场,接,局,打赌

    - một cuộc đại chiến: 一场大战

    - chiến cuộc: 战局

    - chú ý đến đại cuộc: 顾全大局

    - người trong cuộc thường không tỉnh táo: 当局者迷

    - rốt cuộc: 终于

mẹ tao sắp lấy chồng rồi: 我妈结婚了

mày mà có mẹ á: 你还有妈呢

mày nghĩ bố tao là giun đất chắc: 你以为我爸是蚯蚓啊

  - nghĩ: 打算,想要,思考,想念

    - nghĩ đến: 惦记,联想

  - giun: 虫子,蚯蚓

  - chắc: 在句尾表疑问揣测(吧,大约,厚实,坐,坚固,饱满

    - chắc anh ta không đến nữa: 他大概不来了吧

    - hôm nay chắc không mưa: 今天不会下雨吧

    - chắc anh ấy đã đi họp rồi: 他大约是开会去了

    - chắc anh ấy chưa biết chuyện này: 他大约还不知道这件事

    - đôi giày này rất chắc: 这双鞋很结实

đốt thứ nam giao phối với đốt thứ sáu: 第五节和第六节交配

  - đốt: 点火,点燃,叮咬,防火,焚烧,付丙丁(信件用火烧掉,圪节(玉米高粱等的节,环节(蚯蚓蜈蚣等的节,节,蜇

    - đốt lửa: 点火

    - đốt/châm đuốc: 点燃火把

    - muỗi đốt/chích: 蚊子叮咬

    - đốt cháy: 燃烧

    - đốt nhang/thắp hương: 焚香

    - đọc xong đốt đi: 阅后付丙

    - đốt tre: 竹节

    - đốt đèn: 燃点灯火

    - đốt pháo/hoa: 放炮

    -  đốt nến: 点蜡烛

  - phối: 配

    - giao phối: 交配

    - phối hợp: 配合

là tự mình thụ tinh xong à: 自己能完成受精啊

  - tự mình: 本人,自己一个人,亲自,自己,私自,自个儿,自我,自相

    - đây là của công, không được tự mình mang đi: 这是公物,不能你私自拿走

không, máy đừng chọc tao: 不是,你别逗我

  - chọc: 拨动,杵,戳,刺,逗趣儿,开玩笑,挑逗,调戏

    - chọc ghẹo: 调情,起哄,戏弄别人

    - anh ấy đang tức giận, đừng chọc ghẹo anh ấy nữa: 他生气了,别逗他了

    - phải lấy gậy chọc vào trong: 得拿棍子往里杵

    - chọc tờ giấy thủng một lỗ: 把纸穿了个洞

    - chộc một cái là thủng: 一戳就破

    - chọc người ta: 戏弄别人 

    - chọc gái: 调戏妇女

tao nói thật đấy: 我说真的呢

từ nhỏ tao đã quen mày rồi: 打小我就认识你

có thấy mẹ mày bao giờ đâu: 就没见过你妈

vớ vẩn: 胡扯

  - vức: 排除,抛弃

    - vức không dùng: 摒而不用

    - không nên vức vỏ trái cây bừa bãi: 不要随地丢果皮

  - vớ: 短袜,袜子

  - vẩn: 浑浊,胡乱,茫然

    - vớ vẩn: 瞎,糊涂

    - lo vớ vẩn: 瞎操心

自学越南语笔记 - 58 (thượng ẩn 上瘾)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律