自学越南语笔记 - 55 (trần tình lệnh 陈情令)
vậy sao: 是吗
nếu như tiên đốc không tin ta: 如果仙督不相信我
không tin vào uy lực của âm thiết này: 不相信这枚阴铁的威力
- uy: 威 - quyền uy: 权威 - thị uy/biểu tình: 示威 - uy tín: 威信 - uy nghiêm/uy phong: 威严
thì cớ gì phải tốn nhiều công sức: 又何必这么大费周章的
- cớ: 挡箭牌,开端,借口,理由 - mượn cớ sinh sự: 借端生事 - tìm cớ: 找由头儿 - đừng lấy cớ bận mà buông lỏng việc học tập: 别拿忙做借口而放松学习 - cớ gì: 为什么,何故
- tốn: 吃,费,耗资,花,花费 - tốn sức/hao sức: 吃力 - tốn nhiều thời gian: 废了半天功夫 - xe hơi loại cũ tốn nhiều dầu: 老式汽车费油 - công trình tốn trên trăm triệu: 工程耗资上亿 - tốn công: 花功夫 - tốn tâm huyết: 花心血
- sức: 势,来势,装饰 - sức thủy triều rất mạnh: 潮水来势很猛 - công sức: 工夫,功力,气力 - làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức: 做到这样很不容易,需要花费很大的功力
đi bắt nhiều tu sĩ thế này: 抓来这么多修士
để thử luyện miếng âm thiết này chứ: 来试炼这枚阴铁碎片呢
- miếng: 箔,金属片儿,量词,一方xx,一副xx,卡片,块,片,片子,食物,唾沫 - miếng đường: 糖块儿 - miếng sắt: 铁片儿
dám nói năng như vậy trước mặt ta: 在我面前敢这么说话
- năng: 辛勤,次数多 - nói năng: 说话,谈吐 - nói năng mạch lạc: 出口成章吗,说话有条理
đúng là không sợ chết: 真是不怕死
tiết dương không sợ chết, chỉ sợ sống không ý nghĩa: 薛洋不怕死,只怕活着没意思
ngươi giúp ta tìm ra ba mảnh vỡ âm thiết còn lại: 你帮我找到其他三枚阴铁碎片
- mảnh: 量词,瓣,块,片,条子,纤细 - vỡ thành mấy mảnh: 摔成几瓣儿 - mảnh băng vụn: 冰渣儿 - mảnh thủy tinh: 玻璃碴儿 - một mảnh ruộng thử nghiệm: 一块试验田 - mảnh giấy: 纸片儿 - nét vẽ mảnh: 笔画纤细 - vỡ: 打,粉,垮塌,决口,破裂 - vỡ tan/vỡ vụn/vỡ nát: 粉碎,破烂 - vỡ mủ: 溃脓 - tan vỡ: 溃决 - nước lũ có to hơn nữa cũng không làm vỡ đê được: 洪水再大也冲不毁坚固的堤坝 - đê vỡ: 溃堤 - mảnh vỡ: 碴
- còn lại: 残存,残留,残余,余下,其余 - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân: 留五个人打场,剩下的到地里送肥料 - ngoài hai người xin nghỉ ra, còn lại đều đến cả: 除了有两人请假,其余的人都到了 - món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng: 这笔钱提了20元,下存80元
để chế ngự các thế gia khác: 去制服其他世家
- chế: 制造,炮制,守制,兑(多指液体 - chế một ít nước sôi vào bình trà: 茶壶里对点开水 - ngự: 御,高坐 - ngự tứ(ban cho: 御赐 - ngự tiền: 御前 - chế ngự: 制御,驾驭,克服,控制,制服 - chế ngự thiên nhiên: 驾驭自然
cũng xem như đã không uổng kiếp này: 也算是不枉此生了
- uổng: 虚,白费,辜负,无益 - sống uổng: 白费
- kiếp: 劫数,抢劫 - kiếp này: 今世,今生 - kiếp này đời này: 今生今世 - báo ứng kiếp này/quả báo kiếp này: 现世报
tiên đốc không có quên: 仙督可别忘了
ta không hề hứng thú với việc xưng bá thiên hạ: 我对称霸天下一点兴趣都没有
- hề: 丑角,在(和所连用比如在所不惜,曾经,关系,把戏 - không hề tiếc: 在所不惜 - không hề tính toán: 在所不计
- 承,托着,带劲,即兴,接受,兴趣 - không hứng đánh cờ thì đi đánh banh vậy: 下象棋不带劲,还是打球吧 - tôi không có hứng đánh cờ: 我对下棋不感兴趣
- thú: 带劲,走兽,兴趣,趣味,有趣,喜爱,自首,投诚,太守 - hứng thú: 兴趣,飞跃,风趣,有趣 - chơi cờ không có hứng thú gì cả, chỉ bằng đánh bóng còn hơn: 棋没什么意思,不如打球 - hứng thú sản xuất: 生产情绪 - hứng thú chiến đấu: 战斗情绪 - hứng thú dâng trào: 情绪高涨 - có hứng thú đi chơi: 游兴 - tôi không có hứng thú đối với việc đánh cờ: 我对下棋不感兴趣 - mọi người đều hứng thú xem hội họa rất cao: 人们怀着极大的兴趣参观了画展 - buồn tẻ không hứng thú: 索然无味