自学越南语笔记 - 30 (trần tình lệnh 陈情令)
đệ chỉ là đưa ra: 我只是给他一个
- đưa: 带领,传递,刊登,投递 - đưa tình báo: 传递情报 - học sinh cũ đưa học sinh mới đi gặp thấy cô: 老生带新生去见老师 - đưa ra: 往外拿,动议,列举,提出,提示
một sự nhắc nhỏ hữu nghị mà thôi: 友好的提示而已吗
- nhắc: 指点,启发,吊,口头通知,提起,提高,提拔,提醒 - nhắc lại chuyện xưa: 旧事重提 - nhắc anh ấy mai đến sớm một chút: 提醒他明天早点来
- hữu: 有,友 - nghị: 议 - hữu nghị: 敦睦,和睦,友好,友情 - đoạn kết hữu nghị: 团结友好 - tình hữu nghị giữa các nước láng giềng: 友好邻邦
dám nói năng không lễ độ với công tử bọn ta: 敢对我们公子出言不逊
- dám: 敢,敢于,胆敢,岂敢 - dám nghĩ, dám nói, dám làm: 敢想敢说敢做 - dám gánh vác trọng trách: 敢于挑重担
- độ: 程度,火候,左右,上下 - cực độ: 极度 - lễ độ: 端庄,客气,礼节 - lời nói lễ độ: 客气话 - trả lời cự tuyệt anh ta, không mấy chi là lễ độ: 不客气的回绝了他 - khiêm tốn lễ độ: 谦恭好礼
lễ nghi của vân mộng giang thị ở đâu chứ: 云梦江氏的礼仪何在
- lễ nghi: 礼仪 - nghi: 仪,宜,疑
ta nói từ nào không lễ độ: 我那个字出言不逊了
ngươi nói ra xem: 你说出来
còn nữa,nói ta thì nói ta: 还有,说我就说我
đừng có lôi cả vân mộng giang thị vào: 不要带上云梦江氏啊
- lôi: 拉扯,牵引,雷公 - không đợi nó nói xong thì đã lôi nó đi: 没等他说完扯着他就走
thu dọn hàng lý của mình: 收拾自己的行李
- thu: 秋,收取,征收,录制,进入 - thu đĩa hát: 录唱片 - khoản thu: 进款 - thu hình: 录像 - thu băng ca nhạc: 录制唱片 - thu ghi kịch truyền hình: 录制电视剧 - cuối thu: 深秋 - gió thu: 秋风 - trời mùa thu trong xanh mát mẻ: 秋高气爽 - thu lệ phí: 收手续费 - thu thuế: 征税 - thương nghiệp: 商业
- dọn: 搬,迁移 - anh ấy dọn nhà đi từ lâu rồi: 他早就搬走了 - dời chỗ ở = dọn nhà: 搬家 - dọn dẹp nhà cửa: 收拾房间 - dọn cơm: 摆饭 - thu dọn: 扫除,打扫,收拾,修理,采取,拾掇,整理,归置,归拢 - thu dọn triến trường: 打扫战场 - thu dọn phòng ốc/nhà cửa: 收拾房子 - thu dọn nông cụ: 归拢农具 - thu dọn dụng cụ: 归拢家具