自学越南语笔记 - 40 (trần tình lệnh 陈情令)
- bậc: 档次,等级,磴,层级,辈 - bậc anh hùng: 英雄之辈 - bậc thầy: 巨匠
không tới mức không thấu tình đạt lý như vậy chứ: 不至于这么不通情理吧
- không tới: 不够,不到 - không tới mức: 不至于
- thấu: 透,彻,遍及 - thấu xương: 透骨
- đạt: 到达,到家,够,夺得 - cuối cùng đạt được thành công: 终抵于成 - đạt sản lương cao: 夺高产 - đạt nhiều thành tích: 取得巨大成绩 - đạt hết lý lẽ: 通达事理 - vận đạt: 亨通 - đạt lý: 达理,懂理,说话做事合理
huyng lúc trước ở cửa núi: 你之前在山门口
không phân biệt trắng đen đã cấm ngôn tôi: 不分青红皂白的就把我禁言了
nói thế nào thì huynh cũng có chút trách nhiệm: 怎么说你也有一点责任吧
không ngờ tên cứng nhắc công phu giỏi vậy: 想不到这个小古板功夫这么好
- cứng: 板,板结,梆硬,皮实,刚性 - nhắc: 指点,关照,提起,提醒 - nhắc anh ấy mai đến sớm một chút: 提醒他明天早点来 - cứng nhắc: 八股,死板,本本主义
hôm nay ta còn có việc bận: 我今天还有事要忙
không chơi với huyng nữa: 不陪你玩了
lam trạm huynh đền thiên tử tiếu cho ta: 蓝湛你赔我天子笑
- đền: 酬答,报,补偿,抵偿,殿宇,寺庙,赔偿 - đền ơn: 报恩 - đền mạng: 抵命
ngươi quay qua: 你转身
đây là gì: 这是什么
gia quy cô tô lam thị: 姑苏蓝氏家规
nhiều vậy à: 这么多
để rượu xuống: 把酒放下
đã là tới dự thính: 即是来听学
tính xem đêm nay ngươi đã phạm bao nhiều gia quy lam thị: 算算你今晚触犯了多少蓝氏家规
ta nói, cũng may ta không sinh ra trong: 我说,还好我没生在
cô tô lam thị đáng sợ cứng nhắc của mấy người: 你们这么古板可怕的姑苏蓝氏
vân thâm bất tri xứ này cấm rượu: 这云深不知处禁酒
vậy ta không vào trong: 那我不进去
ngồi ở đây uống: 坐在这里喝
cũng coi như không phạm luật chứ: 总不算破禁吧
- coi như: 当作,看成 - coi như không bàn nữa: 作为罢论 - coi như vô hiệu quả: 作为无效