自学越南语笔记 - 25 (trần tình lệnh 陈情令)
sao cô còn nói ra nữa: 你怎么还说出来啊
ai nhớ huynh chứ: 谁思你了
không biết xấu hổ: 真不要脸
- xấu: 贬,蹩脚,不济,不好,不幸,歹毒,丑陋,赖皮 - xấu hổ: 心中有愧,害羞,害臊,惭愧,汗颜,可耻,赧然 - nhắc đến chuyện này, xấu hổ khó mở lời: 提起这些事,羞愧难言 - xấu hổ bỏ đi: 含羞而去 - nói khoác không biết xấu hổ: 大言不惭
nhìn miên miên cô nương chắc là từ lan lăng kim thị tới: 看绵绵姑娘是从兰陵金氏来的吧
đều nói các cô nương lan lăng kim thị đẹp tựa tiên nữ: 都说兰陵金氏的姑娘美若仙子
- tựa: 序言,类似,倚靠 - tựa như: 仿如 - tựa vào cửa: 靠着门
hôm nay được gặp: 今日一见
quả nhiên không phải tầm thường: 果然不同凡响
- tầm: 短程,寻,范围,界限,距离 - tàm thường: 败坏,中等的,陈腐,龌龊,恶劣,平庸,碌碌,平淡,平凡,下乘
mồm mép láu lỉnh: 油嘴滑舌 - mồm: 嘴 - mép: 边,沿,嘴角,嘴把式 - láu: 机灵,精明 - láu lỉnh: 油滑,世故,不诚恳 - mồm mép: 嘴皮子,嘴唇(比喻口才,言辞
tại hạ vân mộng giang thị ngụy anh, ngụy vô tiện: 在下云梦江氏魏婴魏无羡
đến cô tô lam thị dự thính: 去到姑苏蓝氏听学
ngang qua thái y trấn nghỉ ngơi: 途经彩衣镇休沐
cùng là người trong tiên môn: 同为仙门中人
miên mien cô nương chắc không nhẫn tâm để chúng tôi ngủ ngoại đường chứ: 绵绵姑娘定不忍我们露宿街头吧
- nhẫn: 戒指,仞,忍,达到 - nhẫn tâm: 不仁,忍心
thì ra vị viễn đạo công tử này: 原来这位远道公子
còn có một cái tên nghe lọt tai đó chứ: 还有另外一个能听的入耳的名字
- lọt: 滑脱,穿过,漏过,陷入,落入 - lọt tai: 顺耳,入耳,动听,好听,中听
có điều, chuyện phòng ốc: 不过,这房间吗...
dù gì công tử cũng không dẫn theo nhiều người: 反正公子也带不了那么多人
- dù: 尽管,打伞,降落伞 - nhảy dù: 跳伞 - dù giấy: 纸伞 - dù rằng/dù mà: 尽管,虽然 - dù sao: 无论如何 - dù thế: 虽然如此 - dù gì: 反正,任何
- dẫn: 传,导,带,援引,引用,提携,带领 - dẫn theo: 挈带 - dẫn theo người nhà: 挈眷
số phòng này trống thì cũng trống: 这些房间空着也是空着
- trống: 鼓,雄性,空的