自学越南语笔记 - 26 (trần tình lệnh 陈情令)
hơn nữa là họ tới trước nữa: 而且还是他们先过来的
nếu như đã vậy: 既然如此 - nếu như: 假定 - đã vậy: 如此
ngụy công tử cử nghỉ lại đi: 魏公子不妨住下
cũng không cần để công tử nhà tôi biết chuyện: 倒也不用我家公子知晓
- biết chuyện: 懂事 - biết bao: 多么 - biết cho:体谅 - biết chừng: 摸底 - biết chừng nào: 多么 - biết đâu: 怎知,哪知 - biết điều: 知理 - biết mặt: 认清面目 - biết thân: 自量
đa tạ hai vị cô nương: 多谢二位姑娘
- đa: 榕树,多 - quý hồ tinh bất quý hồ đa: 贵乎精不贵乎多 - tạ: 谢,水榭,花谢 - cảm tạ: 感谢 - tạ biết: 告辞
cũng chỉ có hành vi lãng tử, nói năng tùy tiện như ngươi: 也只有你这种轻浮浪子行径
- hành vi: 行为,行径 - hành vi phạm tội: 犯罪行为 - hành vi thú tính: 兽行 - hành vi vô liêm sỉ: 无耻行为 - hành vi bất hợp pháp: 不法行为
- năng: 勤,辛勤 - nói năng: 出言,谈吐
- tùy tiện: 随便 - tùy bút: 随笔 - tùy dịp: 随即而定 - tùy địa: 因地制宜 - tùy hành: 随行 - tùy hòa: 随和 - tùy tâm: 随心 - những vật tùy thân: 随身物品 - tùy theo hoàn cảnh mà quyết định: 看情况来决定 - tùy thế: 因势利导 - tùy ý: 随意
mới có thể xin được vài căn phòng từ chỗ mấy cô nương thôi: 才能在姑娘那讨得房间
- xin: 申请,谋求,祈求,请,谨,保证 - xin việc: 找事 - cầu xin: 请求 - xin vào đảng: 申请入党 - xin chỉ thị: 请指示 - ăn xin: 行乞 - xin cảm ơn: 敬谢 - xin chao biết: 请赐教 - xin chừa: 保证不再犯 - xin gặp: 求见 - xin nghỉ: 请假 - xin phép: 请求许可
- căn: 栋,幢,方根
tỷ nghe coi hắn nói cái gì kìa: 姐听听他说的什么话
ta tạm thời cho rằng: 我暂且认为
- tạm: 凑合,糊弄,应付,暂时,可丁可卯,姑且,权且 - tạm thời: 暂时,兼任,勉强,姑且,一时,暂时 - vì sửa đường, xe cộ tạm thời không qua lại: 因修路,车辆暂停通行
- cho rằng: 估计,感觉,作为,认为 - anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi: 他感觉工作还顺利