欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 26 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-03-04 16:13 作者:BlackTable  | 我要投稿

hơn nữa là họ tới trước nữa: 而且还是他们先过来的

nếu như đã vậy: 既然如此 - nếu như: 假定 - đã vậy: 如此

ngụy công tử cử nghỉ lại đi: 魏公子不妨住下

cũng không cần để công tử nhà tôi biết chuyện: 倒也不用我家公子知晓

  - biết chuyện: 懂事 - biết bao: 多么 - biết cho:体谅 - biết chừng: 摸底 - biết chừng nào: 多么 - biết đâu: 怎知,哪知 - biết điều: 知理 - biết mặt: 认清面目 - biết thân: 自量

đa tạ hai vị cô nương: 多谢二位姑娘

  - đa: 榕树,多 - quý hồ tinh bất quý hồ đa: 贵乎精不贵乎多 - tạ: 谢,水榭,花谢 - cảm tạ: 感谢 - tạ biết: 告辞

cũng chỉ có hành vi lãng tử, nói năng tùy tiện như ngươi: 也只有你这种轻浮浪子行径

  - hành vi: 行为,行径 - hành vi phạm tội: 犯罪行为 - hành vi thú tính: 兽行 - hành vi vô liêm sỉ: 无耻行为 - hành vi bất hợp pháp: 不法行为

  - năng: 勤,辛勤 - nói năng: 出言,谈吐

  - tùy tiện: 随便 - tùy bút: 随笔 - tùy dịp: 随即而定 - tùy địa: 因地制宜 - tùy hành: 随行 - tùy hòa: 随和 - tùy tâm: 随心 - những vật tùy thân: 随身物品 - tùy theo hoàn cảnh mà quyết định: 看情况来决定 - tùy thế: 因势利导 - tùy ý: 随意

mới có thể xin được vài căn phòng từ chỗ mấy cô nương thôi: 才能在姑娘那讨得房间

  - xin: 申请,谋求,祈求,请,谨,保证 - xin việc: 找事 - cầu xin: 请求 - xin vào đảng: 申请入党 - xin chỉ thị: 请指示 - ăn xin: 行乞 - xin cảm ơn: 敬谢 - xin chao biết: 请赐教 - xin chừa: 保证不再犯 - xin gặp: 求见 - xin nghỉ: 请假 - xin phép: 请求许可

  - căn: 栋,幢,方根

tỷ nghe coi hắn nói cái gì kìa: 姐听听他说的什么话

ta tạm thời cho rằng: 我暂且认为

  - tạm: 凑合,糊弄,应付,暂时,可丁可卯,姑且,权且 - tạm thời: 暂时,兼任,勉强,姑且,一时,暂时 - vì sửa đường, xe cộ tạm thời không qua lại: 因修路,车辆暂停通行

  - cho rằng: 估计,感觉,作为,认为 - anh ấy cho rằng công tác cũng thuận lợi: 他感觉工作还顺利

自学越南语笔记 - 26 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律