自学越南语笔记 - 56 (trần tình lệnh 陈情令)
yêu cậu của ta trước khi lên bất dạ thiên lần đầu tiên: 我的要求在第一次上不夜天之前
để diện kiến tiên đốc đã từng nói qua: 面见仙督时就说了
- diện: 打扮,面,表面,表演 - chính diện/ mặt chính: 正面 - phản diện/mặt trái: 反面 - phiến diện: 片面 - toàn diện: 全面 - diện kiến: 参见,拜识 - diện kiến tôn nhan: 拜识尊颜
vẫn mong tiên đốc đừng quên mới phải: 还望仙督莫要忘了才是
ngươi yên tâm: 你放心
đợi ta thu thập đủ bốn mảnh âm thiết: 等我收集齐四枚阴铁
- thu thập: 采录,采收,凑集,汇集,汇总,集合,结集,收集,搜罗,招致 - thu thập các loại tài liệu rồi tiến hành phân tích: 收集各种材料,然后进行分类 - thu thập tư liệu: 收集资料 - thu thập ý kiến: 搜集意见 - thu thập hiện vật cách mạng: 搜集革命文物 - thu thập được hàng loạt tư liệu lich sử: 搜集大量史料
sẽ cho ngươi hoàn thành tâm nguyện: 定会让你完成所愿
- hoàn thành: 完成,成绩,成就,告成,竣工,落成 - xong chuyện/hoàn thành công việc: 蒇事/完成工作 - hoàn thành sự nghiệp cách mạng lớn cao: 成就革命大业 - việc lớn đã hoàn thành: 大功告成 - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành: 铁路修建工程已全部告竣 - hoàn thành nghiệm thu: 竣工验收 - hoàn thành trước thời hạn: 提前竣工 - sắp hoàn thành: 即将竣工 - hoàn thành toàn bộ: 全部竣工 - luận văn không bao lâu nữa sẽ có thể hoàn thành: 论文不久就可以完成 - hoàn thành nhiệm vụ: 完成任务
vậy xin đa tạ tiên đốc trước: 那就先谢过仙督了
đại phạn tây, cô tô đông, nhạc dương bắc: 大梵西,姑苏东,栎阳北
mảnh âm thiết cuối cùng rốt cuộc giấu ở đâu: 这最后一块阴铁究竟藏在何处
- rốt: 末尾 - cuộc: 场,次,局,打赌 - một cuộc đại chiến: 一场大战 - chiến cuộc: 战局 - chú ý đến đại cuộc: 注意大局 - người trong cuộc thường không tỉnh táo: 当局者迷 - rốt cuộc: 终于
- giấu: 蔽,遮盖,躲藏,瞒,弥补,窝藏 - ẩn giấu: 隐蔽 - giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dượi: 瞒上不瞒下 - việc này không giấu được người khác đâu: 这事瞒不过人
tiên đốc đừng có quên lời hứa của chung ta trước đây: 仙督可别忘了我们之间的承诺
- hứa: 答允,允诺,保证 - chúng tôi hứa hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn: 我们保证提前完成任务 - lới hứa: 诺言
dợi ngài khi nào: 等您什么时候
cho ta đi lấy mảnh âm thiết ở nhạc dương thường thị: 让我去拿栎阳常氏那枚阴铁
ta sẽ nói ngài biết câu cuối cùng này vậy: 我再来告诉您这最后一句吧

Tập cuối cùng, vì không thể xem trên mạng rồi. Tôi sẽ thay đổi một cái phim khác.