自学越南语笔记 - 47 (trần tình lệnh 陈情令)
ôn ninh thể chắt đặc biệt: 温宁体质特异
có lẽ trong lúc thăm dò: 也许在查探时候
- trong lúc: 正当(什么的时候,正处在(什么时期
- thăm dó: 踩道儿,探测,探寻,测验,勘测,勘察,勘探,物色 - thăm dó ý nghĩ trong lòng nàng: 探测她心里的想法 - thăm dò dư luận quần chúng/ý dân: 探测民意 - thăm dò tung tích của người bạn: 大厅同伴的下落 - thăm dò địa hình: 探测地形 - hướng thăm dò: 动向探测 - thăm dò tình hình của địch: 窥视敌情 - tôi đi thăm dò một chút, biết đâu anh ấy ở nhà: 我去碰一下看,说不定他在家 - thăm dò độ sâu của biển: 探测海洋深度 - thăm dò bí mật tâm lý của đối phương: 探测对方心里的秘密
còn có thể giúp ngươi một tay: 还能助你一臂之力
đa tạ tiên đốc: 多谢仙督
- đốc: 把手,督促,大夫,医生
ngày mai khỏi hành: 明日动身
- khởi hành: 起行,动身,成行,发车,上路 - chuyến xe đầu tiên khởi hành lúc năm giờ rưỡi sáng: 首班车早晨五点半发车 - rưỡi: 半 - một ngày rưỡi: 一天半 - một đồng rưỡi: 一块半 - một trăm rưỡi: 一百五十 - một nghìn rưỡi: 一千五百 - hành lý đều chuẩn bị xong rồi, sáng mai khởi hành sớm: 行李都准备好了,明天早上就动身 - ba giờ chiều hôm nay anh ấy khởi hành: 他今天下午三点动身
lui xuống đi: 下去吧
- lui: 退,撤 - rút lui: 撤退
mấy người xem: 你们看
người này tuy rằng trông như một người chết: 此人虽然看起来象一个死人
- tuy: 固然,虽然 - nói thế tuy đúng nhưng cũng cần phải suy xét lại: 这话固然不错,但是也应该考虑考虑 - tuy là nhường anh ấy như vậy, anh ấy vẫn không vừa lòng: 饶是这么让着他,他还是不满意 - em gái tuy mới mười sáu tuổi nhưng chuyện nhà, chuyện đòng áng đều làm được: 小妹虽说才16岁,家里地里洋洋活儿都干得 - tuy rằng: 虽然,虽说