欢迎光临散文网 会员登陆 & 注册

自学越南语笔记 - 31 (trần tình lệnh 陈情令)

2023-03-14 13:54 作者:BlackTable  | 我要投稿

chúng ta đi tìm nơi khác: 我们另寻他处

kim công tử cáo từ: 金公子告辞

  - anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay: 他把信交给了队长,就匆匆告别了 - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ: 我怕耽误他的时间,耽误一会就告辞走了

phòng của ngài ở kế bên: 您的卧房是在隔壁

  - kế: 计,继,表,靠近,计策 - nhiệt kế: 温度计 - khí áp kế: 晴雨计 - kế nhiệm: 继任 - kế góc tường để bộ ghế sa-lông có bàn trà: 靠近沙发的墙角里有一个茶几

giang cô nương thứ lỗi, ta đi nhầm phòng: 江姑娘赎罪,我走错房间了

đã mạo phạm: 冒犯了

sao lại nói là nhầm phòng chứ: 何来走错一说啊

phòng của cả nhà trọ này không phải của ngươi hết sao: 这整个客栈的房间不都是你的吗

từ lâu đã nghe nói lan lăng kim thị cực chú trọng tác phong lễ nghi: 早就听闻兰陵金氏极重风度礼仪

  - cực chú trọng: 极度(青睐,讲究,注重,着重 - chú trọng giao dục trẻ em: 注重对孩子的教育

  - tác: 年龄,作 - tác phong: 风度,作风,款式 - phản đối tác phong quan liêu: 反对官僚作风 - tác phong nghiêm chỉnh/chính phái: 作风正派

giờ xem ra chẳng qua cũng có vậy thôi: 如今看来也不过如此吗

cái tên kim tử hiên này: 这个金子轩

đúng là ngạo mạn thành thói: 真是骄矜成性

  - ngạo: 傲慢,嘲笑 - mạn: 慢,帮,弦,区域 - mạn thuyền: 船舷 - mạn trái/phải: 左/右舷

  - thói: 习气,习惯,积习 - tệ/thói/bệnh quan liêu: 官僚习气

đúng đó: 就是

huênh hoang như con khổng tước hoa vậy: 招摇的像个花孔雀一样

  - huênh hoang: 大吹大擂,大话,风头,妄自尊大,装腔作势,夸口

  - tước: 剥夺,排除,褫夺,缴 - tước quyền chính thị: 剥夺政治权利 - tước súng của địch quân: 夺了敌军的枪 - công tước: 公爵 - phong tước: 公爵

chỉ đáng tiếc là: 只是可惜

  - đáng tiếc: 可惜,可怜,不满足,遗憾 - sự việc đáng tiếc: 憾事 - thật đáng tiếc/vô cùng thất vọng: 不胜憾然 - cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua: 机会很好,可惜错过了

 

自学越南语笔记 - 31 (trần tình lệnh 陈情令)的评论 (共 条)

分享到微博请遵守国家法律